CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 93/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 19 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 18/11/2019 đến ngày 24/11/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 270C.
Cao: 280C. Thấp: 150C.
Độ ẩm trung bình: 64- 71%, Cao: 74%. Thấp:
63%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày nắng đêm có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Ngô đông:
Diện tích: 609 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 9 lá – xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu - làm hạt.
- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.73
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.80
|
5.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.73
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.47
|
10.00
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.41
|
1.50
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.73
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.73
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.47
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
136.51
|
136.51
|
|
|
+ 136.51
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
6.00
|
136.51
|
136.51
|
|
|
+ 136.51
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
4-5
|
10.00
|
24.77
|
24.77
|
|
|
+ 24.77
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.5-1
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình
dịch hại:
- Trên ngô đông:
+ Sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ diện tích 1.2 ha (Xuân An, Xuân Thủy, Thượng Long,…) trên những diện
tích ngô gieo muộn, đã phòng trừ; Mật độ phổ biến 1-1.5 con/m2, cao 2-3
con/m2; Trên các giống: Ngô nếp, CP511, CP512…
+ Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, rệp cờ, sâu đục thân, bắp gây hại rải
rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ
cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ
đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân,rệp cờ gây
hại nhẹ.
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá,
bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|