CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 92/TBK-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 12 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
7 NGÀY
(Từ ngày 11/11/2019 đến ngày 17/11/2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17 - 280C.
Cao: 290C. Thấp: 150C.
Độ ẩm trung bình: 68- 75%, Cao: 84%. Thấp:
66%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày nắng đêm có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Ngô đông:
Diện tích: 609 ha. Giai đoạn sinh trưởng: 7 lá – xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu.
- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.63
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.77
|
6.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.87
|
6.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
0.87
|
5.00
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.73
|
5.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.63
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.77
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.87
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.87
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2-4
|
6.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
+ 18.12
|
|
|
Rầy
xanh
|
2-4
|
6.00
|
151.90
|
151.90
|
|
|
+ 77.09
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
1-1.5
|
5.00
|
60.90
|
60.90
|
|
|
+ 60.90
|
24.77
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình
dịch hại:
- Trên ngô đông:
+ Sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ đến trung bình; Mật độ phổ biến 1-2 con/m2, cao 3-5 con/m2,
cục bộ ruộng 6 con/m2; Tỷ lệ hại phổ biến 2-3 %, cao 5-7%, cục bộ ruộng
8-9 %; Diện tích nhiễm 60.90 ha, nhiễm nhẹ 36.13 ha, nhiễm trung bình 24.77 ha;
Chủ yếu nhiễm trên các giống: Ngô nếp, CP511, CP512…; Sâu keo mùa thu gây hại ở
vụ đông năm 2019 nhẹ hơn so với vụ xuân và vụ hè thu cả về mức độ và quy mô gây
hại.
+ Bệnh khô vằn,
bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, rệp cờ gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ
cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ
đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân,rệp cờ gây
hại nhẹ.
* Trên cây
chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá,
bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại rải rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên chè: Thường xuyên theo dõi kiểm
tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non
từ 4 con/m 2 trở lên. Sử dụng một số
hoạt chất và
thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC;
Tasieu 3.6EC,
Angun 5WG, Emagold 160SC, Match 050EC, Lufenron 050EC,... .
Phun khi sâu
tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách
lần 2 từ 4 - 6
ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô,
thời điểm phun
tốt nhất vào buổi chiều tối.
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|