I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23oC Cao: 25oC .Thấp:20oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời rét có xen kẽ mưa, đêm và sáng có nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 723ha. GĐST:Chín sữa - chín sáp.
- Đậu tương: 134,8ha. GĐST: Phát triển quả.
- Rau các loại: 250,7ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
Chín sữa - chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
9,2
|
45,0
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
11,8
|
42,5
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0,7
|
10,0
|
|
Rau họ thập tự
Phát triển thân lá
|
Bọ nhảy
|
2,9
|
20,0
|
|
Thối nhũn vi khuẩn
|
0,9
|
8,0
|
|
Sâu xanh
|
1,2
|
6,0
|
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
3,0
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 12 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm lá
|
11,8
|
42,5
|
266,3
|
266,3
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Khô vằn
|
9,2
|
45,0
|
221,5
|
192,2
|
29,3
|
|
|
|
Rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0,7
|
10,0
|
18,3
|
18,3
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
2,9
|
20,0
|
12,0
|
12,0
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Thối nhũn
|
0,9
|
8,0
|
12,0
|
12,0
|
|
|
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu xanh
|
1,2
|
6,0
|
16,0
|
16,0
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ nặng.
- Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh, Bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ - trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên ngô: Vơ bỏ lá bị bệnh khô vằn gây hại đem đốt để hạn chế sự lây lan của bệnh gây hại lên bắp phía trên.
- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng cho rau. Chú ý phải đảm bảo thời gian cách ly.
- Phòng trừ chuột hại bằng các biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô:, đốm lá lớn, chuột gây hại nhẹ - trung bình, bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 11 tháng 12 năm 2012
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|