TBSB kỳ 45
Lâm Thao - Tháng 11/2012

(Từ ngày 05/11/2012 đến ngày 11/11/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 32oC .Thấp:22 oC.

Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Trong tuần trời nắng có xen kẽ mưa rào, đêm và sáng có nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: 723ha. GĐST: 9 lá - trỗ cờ.

- Đậu tương: 134,8ha. GĐST: 5 lá ra hoa - bắt đầu có quả.

- Rau các loại: 250,7ha. GĐST: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 45 ( TỪ 5-11/11)

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông

Xoáy nõn - Trỗ cờ

Bệnh khô vằn

3.8

17.3

Sâu đục thân

2.7

15.7

Bệnh đốm lá lớn

4.5

16.5

Rệp cờ

3.0

11.5

Rau họ thập tự

Bọ nhảy

3.5

13.0

Sâu xanh

1.0

5.0

Đậu tương

Sâu cuốn lá

2.8

8.0

Sâu đục quả

1.4

4.3


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 5 đến ngày 11  tháng 11  năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân

Ngô

2.7

15.7

29.4

29.4

Hẹp

2

Bệnh đốm lá

4.5

16.5

42.8

42.8

Khô vằn

3.8

17.3

72.3

72.3

3

Bọ nhảy

Rau

3.5

13.0

27.5

27.5

4

Sâu xanh

1.0

5.0

12.5

12.5

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, rệp cờ gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn xuất hiện gây hại nhẹ.

- Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, Sâu xanh gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, xu hào.

- Trên cây đậu tương: Sâu cuốn lá, Sâu đục quả  gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên ngô: ủệp cờ, sâu đục thân, bệnh khô vằn  gây hại nhẹ và rải rác.

- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá, sâu đục quả gây hại nhẹ.

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, rệp gây hại nhẹ và rải rác.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 6  tháng 11 năm 2012

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...