I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 32oC .Thấp:22 oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời nắng có xen kẽ mưa rào, đêm và sáng có nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 723ha. GĐST: Trỗ cờ - Vào bắp.
- Đậu tương: 134,8ha. GĐST: Ra hoa - có quả bé.
- Rau các loại: 250,7ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 45 ( TỪ 5-11/11)
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
Trỗ cờ- Vào bắp
|
Bệnh khô vằn
|
7,19
|
21,0
|
|
Sâu đục thân
|
5,01
|
23
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
7,7
|
33,5
|
|
Rệp cờ
|
6,9
|
32
|
|
Rau họ thập tự
|
Bọ nhảy
|
5,53
|
16
|
|
Sâu xanh
|
1,1
|
3,0
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
Sâu cuốn lá
|
4,6
|
15,5
|
|
Sâu đục quả
|
1,7
|
6,5
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 11 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân
|
Ngô
|
5,01
|
23
|
144,6
|
144,5
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
7,7
|
32,5
|
187,4
|
187,4
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
7,2
|
21,0
|
174,0
|
174,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
5,5
|
16,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu xanh
|
1,1
|
3,0
|
32,1
|
32,1
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Sâu đục thân, rệp cờ gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá xuất hiện gây hại nhẹ- trung bình.
- Trên rau họ thập tự: Bọ nhảy, Sâu xanh gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải.
- Trên cây đậu tương: Sâu cuốn lá, Sâu đục quả gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình , Rệp cờ gây hại rải rác.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá, sâu đục quả gây hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ và rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 13 tháng 11 năm 2012
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|