I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 32oC .Thấp:22 oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời nắng, đêm và sáng có nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 723ha. GĐST: 9 lá - xoáy ngòi.
- Đậu tương: 134,8ha. GĐST: 3 lá kép - ra hoa.
- Rau các loại: 250,7ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 43 ( TỪ 22-28/10)
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
9 lá - xoáy nõn
|
Sâu ăn lá
|
0,3
|
2,8
|
|
Sâu đục thân
|
1,1
|
8,3
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
9,8
|
20
|
|
Rệp cờ
|
1,4
|
12,5
|
|
Rau họ thập tự
|
Bọ nhảy
|
5,3
|
12
|
|
Sâu xanh
|
1,3
|
3
|
|
Rệp
|
4,4
|
10
|
|
Đậu tương
|
Sâu cuốn lá
|
10,7
|
26
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 10 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân
|
Ngô đông
|
1,1
|
8,3
|
|
|
|
|
|
68,5
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh đốm lá
|
9,8
|
20
|
184
|
184
|
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bọ nhảy
|
Rau
|
5,3
|
12
|
40,5
|
40,5
|
|
|
|
20,3
|
Hẹp
|
4
|
Sâu xanh
|
1,3
|
3
|
30
|
30
|
|
|
|
9,7
|
Hẹp
|
5
|
Sâu cuốn lá
|
Đậu tương
|
10,7
|
26
|
27
|
27
|
|
|
|
17,6
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Rệp cờ, sâu ăn lá gây hại rải rác.
- Trên rau họ thập tự: Rệp, bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải. Sâu xanh gây hại nhẹ trên rau cải, bắp cải, xu hào.
- Trên cây đậu tương: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân gây hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, rệp gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày23 tháng 10 năm 2012
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|