CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 49/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 03 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02/12 đến ngày 08/12/ 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23 - 250C. Cao: 280C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 85- 90% Cao: 95%. Thấp: 80%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Sáng sớm nhiều sương, thời tiết lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: DT: 177,8 ha, giống: DK 6919, C919, NK 4300, Nếp; GĐST: xoáy nõn.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ qua đông.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô; GĐST: xoáy nõn
|
Bệnh khô vằn
|
5,0
|
12
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4,73
|
12
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4,4
|
16
|
|
Sâu cắn lá
|
0,35
|
2,0
|
|
Sâu đục than, bắp
|
0,27
|
2,0
|
|
Cây chè; GĐST: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô; GĐST: xoáy nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,0
|
12
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,73
|
12
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/12 đến ngày 08/12/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô; GĐST: xoáy nõn
|
4 - 6
|
12
|
28,6
|
28,6
|
|
|
+ 28,6
|
|
Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
B. đốm lá lớn
|
4 - 8
|
12
|
|
|
|
|
-15,5
|
|
3
|
B. đốm lá nhỏ
|
4 - 8
|
16
|
11,9
|
11,9
|
|
|
+ 11,9
|
|
4
|
Sâu cắn lá
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu đục thân, bắp
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
- 13,9
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ; Sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh đốm lá lớn, rệp cờ hại nhẹ đến trung bình; Sâu cắn lá, sâu đục thân, đục bắp, bệnh sinh lý hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với ngô đông: Tập trung chăm sóc, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở các ruộng có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu. Chú ý phòng trừ chuột bằng các biện pháp, ưu tiên biện pháp dùng bả sinh học phối trộn tại chỗ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|