CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 64/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng10 đến ngày 27 tháng 10 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 24 0C, Trung bình: 28 0C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm có sương mù nhiều nơi trời se lạnh ban ngày trời hửng nắng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô Thu đông: Diện tích 667/800 KH; Ngô bãi Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Trỗ cờ - Phun râu.
Ngô Đồng đất 2 lúa: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, ….GĐST: 7-9 lá.
Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: trỗ cờ - phun râu | Bệnh khô vằn | 1,8 | 6 |
|
Bệnh đốm lá nhỏ | 2,3 | 7,5 |
|
Rệp cờ | RR | RR |
|
Sâu đục thân, bắp | 2,2 | 10 |
|
Sâu keo mùa Thu | 1,4 | 5 |
|
Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | Bệnh sương mai | 1,6 | 5 |
|
Bọ nhảy | 1,3 | 4 |
|
Sâu xanh | 0,9 | 2,4 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: trỗ - phun râu | | | | | | | | | | 1,8 | 6 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 2,3 | 7,5 | |
| | |
|
|
Rệp cờ | | | | | | | | | | RR | RR | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,2 | 10 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | 66 | 12 | 24 | 16 | 9 | 5 | | | | 1,4 | 5 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | | | | | | | | | | 1,6 | 5 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,3 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,9 | 2,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: trỗ - phun râu | 2-4 | 6 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 2,5-5 | 7,5 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
3 | Rệp cờ | RR | RR | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
4 | Sâu đục thân, bắp | 3,3-6,7 | 10 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
5 | Sâu keo mùa Thu | 1-3 | 5 | 194,5 | 114,9 ha nhẹ 79,6 ha TB | | | +194,5 | 79,6 | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | 2,5-5 | 5 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
2 | Bọ nhảy | 1,8-2,8 | 4 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
3 | Sâu xanh | 1,2-2 | 2,4 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô bãi: giai đoạn sinh trưởng trỗ cờ đến phun râu sâu keo mùa thu, Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ , sâu đục thân gậy hại nhẹ.
* Trên ngô đồng: giai đoạn sinh trưởng 7 - 9 lá sâu keo mùa thu gây hại TB – nặng cục bộ rất nặng tuổi sâu chủ yếu tuổi 2,3 mật độ TB 2-3 con/m2 , Cao 5-7 con/m2.
Ngoài ra: Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng cao hạn, ruộng ngô gần đường lớn, kênh mương, gần khu dân cư,..
* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu khoang, rệp gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ đến TB .ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 22 tháng 10 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |