I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 190C – 26oC .
Trong tuần trời râm và nắng nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 557.8.8ha - Giai đoạn sinh trưởng vào hạt
- Đậu tương: 137ha - Giai đoạn sinh trưởng quả non
- Rau thập tự 160ha - Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.0
|
20
|
|
Chuột
|
0.76
|
3.9
|
|
Rệp cờ
|
2.8
|
16.3
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.4
|
15.5
|
|
Rau cải
|
Thối nhũn VK
|
1.6
|
9.1
|
|
Bọ nhảy
|
3.5
|
15
|
|
Rệp
|
1.8
|
14.4
|
|
Đậu tương
|
Chuột
|
2.0
|
7.4
|
|
Sâu cuốn lá
|
3.7
|
13.9
|
|
Sâu đục quả
|
0.9
|
6
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 25/11 đến 1 tháng 12 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh Khô vằn
|
Ngô đông
|
4.0
|
20
|
55.8
|
55.8
|
|
|
|
34.7
|
|
2
|
Chuột
|
0.8
|
3.9
|
26.2
|
26.2
|
|
|
|
13.1
|
|
3
|
Rệp cờ
|
2.8
|
16.3
|
47.9
|
47.9
|
|
|
|
|
|
4
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.4
|
15.5
|
55.8
|
55.8
|
|
|
|
|
|
1
|
Thối nhũn VK
|
1.6
|
9.1
|
18.8
|
18.8
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
3.6
|
15
|
18.8
|
18.8
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp
|
|
1.8
|
14.4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
Đậu tương
|
2.0
|
7.4
|
13.7
|
13.7
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
3.7
|
13.9
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục quả
|
|
0.9
|
6.0
|
4.6
|
4.6
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên ngô bệnh khô vằn gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình.
- Trên ngô sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, chuột gây hại nhẹ.
- Trên rau bệnh thối nhũn vi khuẩn, bọ nhảy gây hại nhẹ. Rệp gây hại rải rác.
- Trên cây đậu tương chuột, sâu đục quả gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên Ngô: Dùng các loại thuốc đặc trị trên ngô, bệnh khô vằn khi có tỷ lệ cây hại trên 20% dùng các loại thuốc Anvil 5SC, Validacin 5L….phun theo hướng dẫn bao bì
- Trên rau phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc trị, phải đảm bảo thời gian cách ly.
- Đậu tương: phòng trừ sâu đục quả, chuột gây hại nhẹ - trung bình.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, rệp cờ tiếp tục gây trung bình.
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh sương mai, bọ nhảy tiếp tục gây hại trên rau
- Sâu đục quả gây hại nhẹ - trung bình.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 26 tháng 11 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|