I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 22oC – 28oC .
Trong tuần trời nắng xen kẽ mưa nhỏ cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 557.8.8ha - Giai đoạn sinh trưởng đang trỗ cờ phun râu
- Đậu tương: 137ha - Giai đoạn sinh trưởng bắt đầu ra hoa - quả
- Rau thập tự 165ha - Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4.7
|
15.5
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.1
|
21.4
|
|
Rệp cờ
|
3.9
|
15.0
|
|
Sâu đục thân
|
2.9
|
11.9
|
|
Chuột
|
0.8
|
4.4
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
3.1
|
16.0
|
|
Sâu xanh
|
0.6
|
3.0
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
Sâu cuốn lá
|
4.2
|
15.0
|
|
Chuột
|
1.2
|
5.9
|
|
Sâu đục quả
|
1.1
|
4.9
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 11 đến 17 tháng 11 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm lá
|
Ngô đông
|
4.7
|
15.5
|
28.6
|
28.6
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh Khô vằn
|
4.1
|
21.4
|
55.8
|
55.8
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.9
|
11.9
|
34.9
|
34.9
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.8
|
4.4
|
20.8
|
20.8
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
0.6
|
3.0
|
7.8
|
7.8
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
3.1
|
16.0
|
10.5
|
10.5
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
|
4.2
|
15.0
|
4.6
|
4.6
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
Đậu tương
|
1.2
|
5.9
|
9.1
|
9.1
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- trung bình.
- Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ gây hại nhẹ.
- Chuột gây hại rải rác
- Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau.
- Sâu cuốn lá, sâu đục quả gây hại nhẹ trên cây đậu tương.
- Chuột gây hại nhẹ trên ngô bắt đầu ra quả non.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên Ngô: Dùng các loại thuốc đặc trị trên ngô, bệnh khô vằn khi có tỷ lệ cây hại trên 20% dùng các loại thuốc Anvil 5SC, Validacin 5L….phun theo hướng dẫn bao bì
- Trên rau phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc trị, phải đảm bảo thời gian cách ly.
- Đậu tương: phòng trừ sâu đục quả, chuột gây hại nhẹ - trung bình.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn, đốm lá lớn, rệp cờ tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn, sương mai gây hại trên rau
- Sâu cuốn lá, sâu đục quả, chuột gây hại nhẹ - trung bình..
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 12 tháng 11 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|