I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 23oC – 30oC .
Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 557.8.8ha - Giai đoạn sinh trưởng đang trỗ cờ phun râu
- Đậu tương: 137ha - Giai đoạn sinh trưởng bắt đầu ra hoa
- Rau thập tự (Rau cải): 150ha - Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.4
|
15.1
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.4
|
17.9
|
|
Rệp cờ
|
2.2
|
14.3
|
|
Sâu đục thân
|
2.8
|
13.1
|
|
Chuột
|
0.5
|
2.5
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
1.9
|
8.0
|
|
Sâu xanh
|
10.7
|
14.7
|
|
Rệp
|
1.8
|
3.0
|
|
Đậu tương
|
Sâu cuốn lá
|
2.5
|
10.0
|
|
Chuột
|
0.7
|
4.4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 04 đến 10 tháng 11 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm lá
|
Ngô đông
|
2.4
|
14.1
|
15.4
|
15.4
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh Khô vằn
|
2.4
|
17.9
|
17.6
|
17.6
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu đục thân, bắp
|
2.8
|
13.1
|
8.8
|
8.8
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
0.5
|
2.5
|
8.8
|
8.8
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
0.7
|
3.0
|
5.5
|
5.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
|
2.4
|
10.0
|
4.5
|
4.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
- Sâu đục bắp gây hại nhẹ.
- Chuột gây hại rải rác
- Rệp cờ gây hại rải rác
- Sâu xanh, rệp gây hại nhẹ trên rau.
- Sâu cuốn lá trên cây đậu tương gây hại rải rác.
- Chuột gây hại rải rác với quy mô hẹp
2. Biện pháp xử lý: Dùng các loại thuốc đặc trị trên ngô, Rau thập tự, đậu tương
3. Dự kiến thời gian tới:
- Rệp cờ xuất hiện trên ngô gây hại nhẹ - trung bình.
- Khô vằn gây hại nhẹ.
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn, sương mai gây hại trên rau
- Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, chuột gây hại rải rác trên cây đậu tương.
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày 6 tháng 10 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|