I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 32oC .Thấp:22 oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời nắng, đêm và sáng có nhiều sương cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô đông: 548ha. GĐST: 5-9 lá.
- Đậu tương: 120ha. GĐST: 3 lá kép.
- Rau các loại: 257ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÔNG BÁO SÂU BỆNH KỲ 42 ( TỪ 14-20/10)
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
PT thân lá
|
Bọ nhảy
|
2.7
|
9.0
|
|
Sâu xanh
|
0.96
|
3.0
|
|
Ngô đông 7-9 lá
|
Sâu cắn lá
|
0.6
|
2.3
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
5.0
|
15.3
|
|
Đậu tương
3 lá kép
|
Sâu cuốn lá
|
4.3
|
13.0
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng 10 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
|
0.96
|
3.0
|
6.21
|
6.21
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá lớn
|
5.0
|
15.3
|
31.5
|
31.5
|
|
|
|
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Rau cải: Bọ nhảy gây hại nhẹ.
- Đậu tương: Sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ trên diện rộng, ngô đang ở giai đoạn 7-9 lá. Sâu ăn lá gây hại nhẹ rải rác trên đồng ruộng.
2. Biện pháp xử lý:
- Phun thuốc đặc hiệu phòng trừ bệnh đốm lá lớn gây hại trên ngô.
- Phun thuốc đặc hiệu trừ bọ nhảy gây hại trên rau cải, cần chú ý thời gian cách ly.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu ăn lá gây hại rải rác, bệnh đốm lá lớn tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình
- Trên đậu tương: Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ.
- Trên rau: Bọ nhảy gây hại nhẹ. Sâu xanh gây hại rải rác
Người tập hợp
Trương Thị Thanh Nga
|
Ngày15 tháng 10 năm 2013
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|