I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
Nhiều mây. Đêm và sáng sớm có mưa nhỏ và sương mù rải rác, sau có mưa vài nơi. Gió nhẹ.
Nhiệt độ từ: 17 đến 23 độ
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Trên Ngô: Diện tích: 1452 ha; Giống: Lai ; GĐST: 10 - 12 lá
- Lạc: Diện tích: 617.2 ha; GĐST: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
- Rau: Diện tích: 671.4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
- Khoai Tây: Diện tích: 31,7 ha; GĐST: Hình thành tia củ - củ.
- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1452
|
Bệnh khô vằn
|
1,633
|
15
|
98,01
|
98,01
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0,488
|
4,9
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0,567
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1,333
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
671,4
|
Bệnh sương mai
|
3,117
|
15,4
|
215,744
|
126,887
|
88,858
|
|
88,858
|
88,858
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
Bọ nhảy
|
5,633
|
24
|
179,702
|
134,28
|
45,422
|
|
45,422
|
45,422
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chè
|
1700
|
Bệnh đốm nâu
|
2,7
|
6
|
139,022
|
139,022
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
2,233
|
8
|
96,711
|
96,711
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,567
|
7
|
393,644
|
393,644
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô đông có, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Ngoài ra có rệp cờ, Sâu đục thân, châu chấu, chuột bệnh đốm lá lớn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Trên rau màu. Có bọ nhảy, bệnh sương mai, gây hại nhẹ. Ngoài ra có sâu xanh, bệnh đốm vòng gây hại rải rác.
- Trên khoai tây có nhện, bọ trĩ, bệnh sương mai, héo xanh gây hại rải rác.
- Trên chè: Có bọ xít muỗi, bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu gây hại từ .
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá, gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Bọ xít muỗi tiếp tục gây hại nhẹ đến TB.
- Trên cây rau màu, khoai tây: Trên rau các loại có bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám, bệnh sương mai, bệnh héo xanh gây hại nhẹ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên chè: Vệ sinh nương chè sạch sẽ, phát quang bụi rậm, cỏ dại. Tiến hành đốn chè và chăm sóc chè qua đông.
- Trên ngô, rau màu: Thường xuyên kiểm tra sâu bệnh. Khi sâu bệnh đến ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu trong danh mục thuốc BVTV để phun phòng trừ. Trên rau ưu tiên các loại thuốc sinh học. Lưu ý hết thời gian cách ly mới được thu hoạch.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|