CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 41/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 7 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 10 đến ngày 12 tháng 10 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23-250C ; Cao 330C, thấp 18-200C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ trời có lúc có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích:1440 ha; GĐST: TH; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …Ngày gieo: 5-15/ 6/ 2014; ngày cấy: 12- 25/ 6.
- Lúa mùa trung: Diện tích: 2038,5 ha; GĐST: thu hoạch; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD 18, …Ngày gieo: 17-25/ 6/ 2014; ngày cấy: 25/ 6- 8/ 7
- Tổng diện tích lúa đã trỗ tính đến ngày 09/ 9/ 2014: 3478,5 ha.
- Cây ngô: Diện tích: 535 ha; GĐST: trồng- 2,5 lá.
- Cây rau: Diện tích: 189 ha; GĐST: trồng- phát triển thân lá.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: thu hái búp
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
1,6
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
2,467
|
7
|
|
Rầy xanh
|
2,333
|
6
|
|
Rau
|
Bệnh sương mai
|
0,5
|
4
|
|
Bọ nhảy
|
0,45
|
5
|
|
Rệp
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0,3
|
4
|
|
Sâu xanh
|
0,5
|
2
|
|
Ngo
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0,167
|
1
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,467
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,333
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,167
|
1
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
3-4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
3-4
|
7
|
5,8
|
5,8
|
|
|
+2,9
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
3-4
|
6
|
5,8
|
5,8
|
|
|
+5,8
|
|
R
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bọ nhảy
|
2-4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Sâu tơ
|
1-2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu xanh
|
1-2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Sâu cắn lá
|
0,4-0,6
|
1
|
|
|
|
|
|
|
R
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa: Đang thu hoạch.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, bọ cánh tơ hại nhẹ. Ngoài ra nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại nhẹ rải rác.
- Tren rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ; Bệnh thối đọt bí xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (1ha). Ngoài ra, sâu tơ, rệp gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: Sâu cắn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp (trên cây keo xã Quân Khê): Sâu nâu vạch xám gây hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình; bệnh đốm xám, đốm nâu,…gây hại nhẹ.
- Tren rau: Bệnh thối đọt bí xanh gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng chủ yếu trên những diện tích không chủ động tưới tiêu nước. Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu cắn lá, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…
+ Trên cây lâm nghiệp (trên cây keo xã Quân Khê): Sâu nâu vạch xám gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 7 tháng 10 năm 2014
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|