CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Số: 46/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm khê, Ngày 18 tháng 11 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
Từ ngày 11 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; cao: 320C; Thấp: 220C
- Nhận xét khác: Ngày nắng, hanh khô, đêm trời xe lạnh.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: , ; Diện tích: ha, trong đó:
+ Trà sớm: ; Diện tích: ha; Giống:............:Thời gian gieo: ; GĐST: : Thời gian cấy:
+ Trà trung: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn: Diện tích: ha; Giống:
Thời gian gieo: ………..; Thời gian cấy:……….. GĐST:
- Ngô: Vụ: đông; Diện tích: 1315 ha; Giống: NK 4300, 6654, CP888, … GĐST: phun râu - làm hạt.
- Rau: Diện tích: … ha. Giống: …………….;
+ Đậu tương: đông; Diện tích: 68 ha ; Giống: DT84, 2008, DT 2000...; GĐST: quả non.
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 930 ha; Giống: LDP1,2, PH1, trung du; GĐST: Phát triển búp
- Cây ăn quả: Diện tích :.......ha, Giống: ...; GĐST:
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: 90 ha ; Giống: ; GĐST: phát triển thân lá
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Ngô đông (phun râu- làm hạt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục bắp
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
3.3-6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.3 - 6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá
|
3.0-12.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau (cải, bắp cải)
|
Sâu xanh
|
1.2-4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.2- 7.7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
5.1-10.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè (pt búp)
|
Rầy xanh
|
1.6- 4.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.1- 4.8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Đậu tương (làm hạt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
3.1-5.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
1.2-3.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
10-20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhãn
vải (pt thân lá)
|
Bọ xít nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện l.nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật hại:
- Ngô đông: phun râu - làm hạt, rệp cờ, sâu đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Cây đậu tương: làm hạt, sâu đục quả, dòi đục thân, rầy xanh gây hại nhẹ
- Rau màu: Rệp, sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ
- Chè: phát triển búp. Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Trên Ngô: Theo dõi, Phòng trừ sâu đục thân, bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn… bằng các loại thuốc đặc hiệu.
- Trên cây đậu tương: Phun phòng trừ những diện tích bị sâu đục quả vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu. Theo dõi, phòng trừ các đối tượng khác như: rầy xanh, ruồi đục ngọn, bệnh lở cổ rễ, bệnh gỉ sắt…
- Trên cây rau màu: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc được phép sử dụng trên cây rau.
- Trên chè: phòng trừ các đối tượng sâu bệnh gây hại vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên cây ngô: rệp cờ, sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - TB.
- Trên cây đậu tương: Sâu đục quả, sâu khoang, dòi đục thân, rầy xanh tiếp tục phát sinh phát triển gây hại mức nhẹ - TB, bệnh gỉ sắt, bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ.
- Trên cây rau màu: sâu xanh, rệp, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ - TB
- Trên chè: rầy xanh, BXM, nhện đỏ gây hại nhẹ - TB
Ngày 18 tháng 11 năm 2010
Trạm trưởng
Nguyễn Văn Minh