I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-260C; Cao: 27-290C;
Thấp: 20-220C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây
ngô đông: 1106 ha. GĐST 6 –8 lá
+ Cây
rau các loại: 249.8 ha, GĐST: Phát triển thân cành lá.
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp - Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.767
|
10.00
|
C1
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
0.167
|
3.00
|
c1
|
Sâu tơ
|
0.667
|
11.00
|
t2,3
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
6.00
|
C1
|
Nhện đỏ
|
1.133
|
12.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
c1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
223
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
55
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
11.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
12.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ
ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19
tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2015)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích (1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
0.76
|
10.0
|
|
|
|
|
|
|
H
|
2
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
0.16
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Sâu tơ
|
0.66
|
11.0
|
2.21
|
2.21
|
|
|
+
|
|
H
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.53
|
6.00
|
187.79
|
187.79
|
|
|
-
|
|
R
|
5
|
Nhện đỏ
|
1.13
|
12.0
|
148.17
|
148.17
|
|
|
+
|
|
H
|
6
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
* Tình hình sinh
vật gây hại:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác trên ngô bãi trồng sớm, bệnh sinh
lý, sâu xám, chấu chấu, sâu
ăn lá....., hại rải rác trên ngô trồng muộn.
+ Trên cây rau:
-
Sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải
rác trên rau cải các loại.
-
Ngoài ra: Sâu xanh bọ nhảy, bệnh đốm vòng...., hại rải rác
+ Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Rầy
xanh hại rải rác.
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ, trung
bình trên ngô bãi trồng sớm.
- Ngoài ra: Bệnh đốm lá lớn, bệnh sinh lý,
châu chấu, sâu ăn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.
+Trên cây chè:
-Nhện đỏ hại nhẹ trung bình, Bọ
xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh gây hại rải rác.
* Biện pháp kỹ
thuật phòng trừ:
1.Trên ngô đông :
- Bệnh
đốm lá nhỏ: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….
2.
Trên rau:
Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc
đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3. Trên cây chè:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh
khác gây hại trên cây trè, phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho
chè.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|