Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Thanh Sơn - Tháng 10/2015

(Từ ngày 19/10/2015 đến ngày 25/10/2025)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23-260C; Cao: 27-290C; Thấp: 20-220C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây ngô đông: 1106 ha. GĐST 6 –8 lá

+ Cây rau các loại: 249.8 ha, GĐST: Phát triển thân cành lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp - Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

0.767

10.00

C1

Rau cải

Bệnh sương mai

0.167

3.00

c1

Sâu tơ

0.667

11.00

t2,3

Chè

Bọ xít muỗi

0.533

6.00

C1

Nhện đỏ

1.133

12.00

C1

Rầy xanh

0.40

4.00

c1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

223

223

0.76

10.0

Bệnh sương mai

Rau cải

55

55

0.16

3.00

Sâu tơ

19

19

0.66

11.0

Bọ xít muỗi

Chè

8

8

0.53

6.00

Nhện đỏ

17

17

1.13

12.0

Rầy xanh

6

6

0.40

4.00

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 25 tháng  10  năm 2015)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô

0.76

10.0

H

2

Bệnh sương mai

Rau cải

0.16

3.00

H

3

Sâu tơ

0.66

11.0

2.21

2.21

+

H

4

Bọ xít muỗi

Chè

0.53

6.00

187.79

187.79

-

R

5

Nhện đỏ

1.13

12.0

148.17

148.17

+

H

6

Rầy xanh

0.40

4.00

H


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên ngô đông:

  - Bệnh đốm lá nhỏ  hại rải rác trên ngô bãi trồng sớm, bệnh sinh lý, sâu xám, chấu chấu, sâu ăn lá....., hại rải rác trên ngô trồng muộn.

+ Trên cây rau:

-         Sâu tơ, bệnh sương mai  gây hại nhẹ rải rác trên rau cải các loại.

-         Ngoài ra: Sâu xanh bọ nhảy, bệnh đốm vòng...., hại rải rác

+ Trên cây chè:

- Bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Rầy xanh hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông:

  - Bệnh đốm lá nhỏ  hại nhẹ, trung bình  trên ngô bãi trồng sớm.

- Ngoài ra: Bệnh đốm lá lớn, bệnh sinh lý, châu chấu, sâu ăn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.

+Trên cây chè:

   -Nhện đỏ hại nhẹ trung bình, Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh gây hại rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên ngô đông :

- Bệnh đốm lá nhỏ: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;….

        2. Trên rau:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

3. Trên cây chè:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh khác gây hại trên cây trè, phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Đại

Ngày 20 tháng 10 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...