Số: 42/ TBK
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 2015)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-260C; Cao: 27-290C;
Thấp: 20-220C
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng
số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời lạnh, cây trồng sinh
trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây
ngô đông: 899 ha. GĐST: 4 – 6 lá
+ Cây
rau các loại: 12 ha, GĐST: Mới gieo, mới trồng
+ Cây
chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp - Phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện
tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây Ngô
|
Bệnh huyết dụ
|
0.467
|
8.00
|
C1
|
Cây Chè
|
Bọ xít muỗi
|
3.467
|
14.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
0.80
|
4.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
Bệnh huyết dụ
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Cây Chè
|
48
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
3.467
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ
ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12
tháng 10 đến ngày 18 tháng 10 năm 2015)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ
hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích (1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh huyết dụ
|
Cây Ngô
|
0.467
|
8.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
Cây Chè
|
3.467
|
14.00
|
539.62
|
539.62
|
|
|
+
|
187.797
|
R
|
3
|
Rầy xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
-
|
|
H
|
* Tình hình sinh
vật gây hại:
+ Trên ngô đông:
Bệnh huyết dụ: Xuất hiện trên ngô mới trồng, trên chân
ruộng vàn thấp, mức độ hại nhẹ.
- Ngoài ra: Sâu xám, chấu chấu, sâu ăn lá,
chuột gây hại rải rác.
+ Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Rầy
xanh, Bệnh chấm nâu hại rải rác.
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông:
- Bệnh huyết dụ hại nhẹ trên ngô bầu
trồng chân đất lúa vàn thấp trũng nước, trồng muộn chăm sóc kém.
- Sâu xám: Gây hại trên ngô giai đoạn mới
trồng - 4 lá, mức độ hại nhẹ trên ngô trồng đất bãi, đồi.
- Ngoài ra: Chấu chấu, sâu ăn lá, chuột
gây hại nhẹ rải rác.
+Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, rầy
xanh gây hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ
thuật phòng trừ:
1.Trên ngô đông :
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh,
có thể sử dụng phân bón qua lá (Ví dụ: Komix, Antonik, Đầu trâu,...), phun theo
hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì; hoặc sử dụng phân Supe lân (5 kg/sào) hòa nước
tưới, để bổ sung dinh dưỡng, giúp cây nhanh hồi phục.
2. Trên cây chè:
- Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%;
sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ bọ xít muỗi trên
chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất Etofenprox, Emamectin benzoate, ... pha và phun theo
hướng dẫn ghi trên bao bì.
-Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh
khác gây hại trên cây trè, phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho
chè.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 13 tháng 10 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|