Thông báo sâu bệnh kỳ 39
Thanh Sơn - Tháng 9/2015

(Từ ngày 21/09/2015 đến ngày 26/09/2015)

Số:  39/ TBK

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 09 đến ngày 26  tháng 09 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao: 30-310C; Thấp: 22-240C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng kèm theo mưa rào , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+Lúa mùa:

Mùa sớm: Diện tích 1.665,6 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87, 97 ......; GĐST: chín – thu hoạch

Mùa trung: Diện tích 1.735 ha; Giống: KD 18, Nhị ưu 838, số 7, TH 3-5, TH 3-3, nếp 87,97, ......; GĐST: Đỏ đuôi - chín

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

Đánh giá tỷ lệ thiệt hại

Lúa mùa trung

Đánh giá tỷ lệ thiệt hại

Cây chè

Bọ xít muỗi

4.933

14.00

C1,3

Rầy xanh

1.467

6.00

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Lúa mùa sớm

Đánh giá thiệt hại

Lúa mùa trung 

Đánh giá thiệt hại

Bọ xít muỗi

Cây chè

50

334

16

4.933

14.00

Rầy xanh

29

228

11

1.467

6.00

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 21 tháng  09 đến ngày 26 tháng  09  năm 2015)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Lúa mùa sớm

Đánh giá thiệt hại

Lúa mùa trung 

        Đánh giá thiệt hại

1

Bọ xít muỗi

Cây chè

4.933

14.00

835.975

835.975

148.177

R

2

Rầy xanh

1.467

6.00

148.177

148.177

R


* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa sớm, trung:

Đánh giá tỷ lệ thiệt hại cuối vụ

+ Trên cây chè:

  -    Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; rầy xanh hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông: Bệnh huyết dụ chân chì hại nhẹ, cục bộ trung bình trên ngô bầu trồng chân đất lúa vàn thấp trũng nước, chăm sóc kém.

+Trên cây chè:       

- Rầy xanh, bệnh thối búp, bọ xít muỗi hại nhẹ cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên ngô đông :

- Ngô bầu trồng ở chân đất vàn thấp cần xới rãnh thoát nước để hạn chế bệnh huyết dụ. Ngâm Supe lân với nước giải, pha loãng với nước theo tỷ lệ 1 phần phân / 50 phần nước tưới cho ngô để kịp thời cung cấp dinh dưỡng cho cây ngô chóng bén rễ đồng thời phòng bệnh huyết dụ chân chì. Có thể dùng các loại phân bón lá có hàm lượng lân cao để phun bổ sung cho ngô bị bệnh.

2. Trên cây chè:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo thời gian cách ly theo từng loại thuốc khi phun.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 22 tháng 09 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...