Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Sâu đục thân, bắp |
1,7 |
6 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông
(5- 8 lá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
Ngô đông
(5- 8 lá) |
2- 3,5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
2 |
Sâu cắn lá |
1- 2 |
2,2 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
|
Sâu đục thân, bắp |
2- 4 |
6 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, sâu đục thân, gây hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, chuột, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Bệnh đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra sâu cắn lá, chuột, châu chấu, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 13 tháng 10 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|