Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh sinh lý |
Ngô đông
(3- 6 lá) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
12 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7 |
2,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Ngô đông
(3- 6 lá) |
2- 6 |
12 |
17,6 |
17,6 |
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
2 |
Sâu cắn lá |
1- 2 |
2,8 |
43,9 |
43,9 |
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
La Phù,
Xuân Lộc |
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên ngô mới trồng; Sâu cắn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, sâu xám, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô đông: Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra sâu xám, châu chấu, chuột gây hại rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 6 tháng 10 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |
Các thông báo sâu bệnh khác
|