TRẠM BVTV Đoan Hùng
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 21 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH
VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 10 năm
2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG :
1.Thời
tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 29oC,
Cao: 32C, Thấp: 26oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết mát tối và đêm có sương thỉnh thoảng có mưa tạo
điều kiện cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác:
-
Lúa: Mùa:
+ Trà. Sớm : Diện
tích: 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo10 - 20/6; Thời gian cấy:
20/6 - 5/7. GĐST: Thu hoặch
+ Trà Chính vụ: Diện tích: 1600ha.Giống: Thục
Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 25/6 - 5/7:Thời gian
cấy; 5/7-15/7GĐST: Thu hoặch
+ Trà:Muộn Diện
tích:.300.ha; Giống: KD, Bắc ưu.......
Thời gian gieo;5-10/7; Thời gian cấy25
– 5/8; GĐST: Thu hoặch
- Ngô: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: 3 – 5la
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung
du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Chín
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ
(%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1400
|
Rầy
xanh
|
1.80
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
4.80
|
11.00
|
560.00
|
280.00
|
280.00
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.40
|
7.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
2.60
|
9.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1184.5
|
Bệnh
sinh lý
|
2.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cắn lá
|
1.40
|
4.00
|
236.90
|
236.90
|
|
|
236.90
|
236.90
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
48.4
|
Bệnh
sương mai
|
4.40
|
10.00
|
9.68
|
9.68
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá
|
2.60
|
7.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình
sinh vật gây hại
- Lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ - tb. Rầy hại tb
- Ngô .................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh ,
bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ
- CĂQ: Bệnh chảy
gôm hại nhẹ.
- CĐT:
Biện pháp xử
lý :
Thăm đồng
thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt
chuột thường xuyên,.
Dự kiến thời
gian tới :
Lúa: ..........................................................................................................................
Ngô.Bệnh sinh lý
và sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ
Chè: .........................................................................................................................
CĐT: Bệnh sương
mai và sâu cuấn lá phát sinh gây hại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn
Thành Chung
|
Ngày21 tháng10năm 2010
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Hà Hải Long
|