TRẠM BVTV Đoan Hùng
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 15 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH
VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 10 năm
2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG :
1.Thời
tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 29oC,
Cao: 32C, Thấp: 26oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết mát thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cây trồng
sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác:
-
Lúa: Mùa:
+ Trà. Sớm : Diện
tích: 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo10 - 20/6; Thời gian cấy:
20/6 - 5/7. GĐST: Thu hoặch
+ Trà Chính vụ: Diện tích: 1600ha.Giống: Thục
Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 25/6 - 5/7:Thời gian
cấy; 5/7-15/7GĐST: Thu hoặch
+ Trà:Muộn Diện
tích:.300.ha; Giống: KD, Bắc ưu.......
Thời gian gieo;5-10/7; Thời gian cấy25
– 5/8; GĐST: Chỗ - chín
- Ngô:
.................................................................................................
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung
du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
ây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ
(%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ
(ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
300
|
Rầy
các loại
|
610.00
|
1500.00
|
60.00
|
60.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít dài
|
2.00
|
5.00
|
120.00
|
120.00
|
|
|
60.00
|
60.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
10.00
|
30.00
|
120.00
|
60.00
|
60.00
|
|
60.00
|
60.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1400
|
Rầy
xanh
|
3.80
|
7.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
5.20
|
11.00
|
560.00
|
280.00
|
280.00
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
2.20
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
đỏ
|
1.80
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Bệnh
chảy gôm
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình
sinh vật gây hại
- Lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ - tb. Rầy hại tb
- Ngô .................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh ,
bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ
- CĂQ: Bệnh chảy
gôm hại nhẹ.
- CĐT:
Biện pháp xử
lý :
Thăm đồng
thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt
chuột thường xuyên,.
Dự kiến thời
gian tới :
Lúa: Sâu đục thân hại nhẹ - tb, cục bộ hại nặng.
Ngô.............................................................................................................................
Chè: Rầy xanh ,
bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ phát xinh gây h ại nhẹ - tb
CĐT: .......................................................................................................................
Người tập hợp:
Nguyễn
Thành Chung
|
Ngày15 tháng10năm 2010
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Hà Hải Long
|