Thông báo sâu bệnh kỳ 40
Đoan Hùng - Tháng 10/2010

(Từ ngày 04/10/2010 đến ngày 10/10/2010)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:40/10/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày 07 tháng 10 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 đến ngày 10 tháng 10 năm 2010   )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 29oC, Cao: 33C, Thấp: 26oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết mát thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cây trồng sinh trưởng phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Mùa:

+ Trà. Sớm : Diện tích: 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo10 - 20/6; Thời gian cấy: 20/6 - 5/7. GĐST:  Thu hoặch

 + Trà Chính vụ: Diện tích: 1600ha.Giống: Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo; 25/6 - 5/7:Thời gian cấy; 5/7-15/7GĐST: Thu hoặch

+ Trà:Muộn  Diện tích:.300.ha; Giống: KD, Bắc ưu....... 

Thời gian gieo;5-10/7; Thời gian cấy25 – 5/8; GĐST:  Làm đòng

- Ngô: .................................................................................................

- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Phát triển quả

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

300

Rầy các loại

900.00

3000.00

90.00

60.00

30.00

30.00

30.00

0

Sâu đục thân

2.20

9.00

90.00

60.00

30.00

30.00

30.00

0

Bệnh khô vằn

7.30

30.00

90.00

30.00

60.00

30.00

30.00

0

Chè

1400

Rầy xanh

5.80

12.00

840.00

560.00

280.00

280.00

280.00

0

Bọ cánh tơ

4.00

9.00

560.00

560.00

280.00

280.00

0

Bọ xít muỗi

2.20

5.00

280.00

280.00

0

Nhện đỏ

3.20

6.00

560.00

560.00

280.00

280.00

0


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa: Sâu CLN hại nhẹ - tb, sâu đục thân và bọ xít gây hại nhe. bệnh sinh lý hại nhe. bệnh khô vằn hại nhẹ - tb. Rầy hại tb

- Ngô .................................................................................................................

- Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ

- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ.

- CĐT:

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Đánh bắt chuột thường xuyên,.

Dự kiến thời gian tới :

Lúa:  Sâu đục thân hại nhẹ - tb, cục bộ hại nặng.

Ngô.............................................................................................................................

Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ phát xinh gây h ại nhẹ - tb

CĐT: .......................................................................................................................

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày07 tháng10năm 2010

PHÓ TRẠM  TRƯỞNG

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...