`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:41/10/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 15 tháng10năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8 đến ngày15tháng 10 năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 25 oC, Cao: 29oC, Thấp: 18oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....90%......... Thấp:….80%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết mát tối có xương làm ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Mùa:
+ Trà. Sớm ; Diện tích; 1800ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo: 10/6 – 20/6; Thời gian cấy:20 – 30/6 GĐST: Thu hoạch
+ Trà Chính vụ; Diện tích:1600; Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/6 – 30/6:Thời gian cấy;30/6 – 10/7 GĐST: Thu hoạch
+ Trà:Muộn Diện tích:300.ha; Giống: Bắc ưu......:
Thời gian gieo;20/8; Thời gian cấy5/9;
- Ngô: Diện tích.450; Giống:NK4300...; GĐST:3l á – 5 lá
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
100
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.40
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
3.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
130.00
|
350.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
2.00
|
5.00
|
60.00
|
40.00
|
20.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.60
|
10.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.20
|
5.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
450
|
Sâu cắn lá
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1400
|
Rầy xanh
|
3.00
|
7.00
|
840.00
|
560.00
|
280.00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.20
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa : Sâu Đục thân, sâu cuấn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Ngô bệnh sinh lý hại nhẹ, Sâu ăn lá hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện hại nhẹ - TB,
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên,
Dự kiến thời gian tới :
Lúa. Sâu Đục thân, sâu cuấn lá và bệnh Khô vằn phát sinh g ây hại nhẹ
Ngô.Sâu xám hại nhẹ
Chè: Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện phát sinh hại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày15tháng10năm 2009
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|