Thông báo sâu bệnh kỳ 40
Phù Ninh - Tháng 9/2016

(Từ ngày 26/09/2016 đến ngày 02/10/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số 40/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 27 tháng 9 năm 2016

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 9 đến ngày 02 tháng 10 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 260C....Cao: 320C.....Thấp: 240C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nhẹ, thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm:

+ Lúa mùa trung:  ha; giống: ,…. GĐST:.  

- Ngô. Vụ đông: 560 ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST : mới gieo – 5 lá.

- Rau. Diện tích: 250 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Đậu đỗ.:  diện tích     ha,  giống ……… sinh trưởng:  

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST:


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp .

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau: Cây con - PTTL

Rệp

0,54

4,5

Sâu khoang

0,24

3,0

Sâu xanh

0,27

2,0

Ngô: Mới gieo

Chuột

0,33

2,20

Sâu cắn lá

0,42

2,20

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU             

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rệp

Rau: Cây con - PTTL

0,54

4,5

Sâu khoang

0,24

3,0

Sâu xanh

0,27

2,0

Chuột

Ngô: Mới gieo

0,33

2,20

Sâu cắn lá

0,42

2,20

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                 (Từ ngày 26/9 đến ngày 02/10/2016)                              

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rệp

Rau: Cây con - PTTL

2,3-3,4

4,5

Cả huyện

2

Sâu khoang

1 - 2

3,0

Cả huyện

3

Sâu xanh

1-1,2

2,0

Cả huyện

4

Chuột

Ngô: Mới gieo

1-2

2,20

Cả huyện

5

Sâu cắn lá

1-2

2,20

Cả huyện

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:

- Trên rau: Rệp, sâu khoang, sâu xanh hại rải rác.

- Trên ngô đông: Chuột, sâu cắn lá hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên rau: Sâu xám, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên ngô đông: Sâu xám, chuột, sâu cắn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.

* Đề nghị:            

    - Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 27 tháng 9 năm 2016

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...