CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 36/ TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 03 tháng 9 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02/9 đến ngày 08/9/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 300C. Cao: 320C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết ngày nắng, đêm và sáng sớm có mưa, ẩm độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: Diện tích: 2300 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, GS9, TNU 16, KD, … ; Ngày gieo: 15 – 30/6 , Ngày cấy: 30/6 – 15/7; GĐST: Đòng già – trỗ bông.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa: Làm đòng
|
Rầy các loại
|
230,6
|
1260
|
TT, T1,T2
|
Trứng RCL
|
1,9
|
42
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5,7
|
56
|
T3, T4
|
Sâu đục thân
|
0,19
|
4,8
|
|
Bọ xít dài
|
0,45
|
4,4
|
TT
|
Chuột
|
0,73
|
10
|
|
B. Khô vằn
|
6,9
|
59
|
C1 - C3
|
Chè: Phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
3,6
|
18
|
|
Bệnh đốm xám
|
2,7
|
10
|
|
Bệnh thối búp
|
0,07
|
2,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,8
|
4,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
3,0
|
8,0
|
|
Nhện đỏ
|
0,33
|
2,0
|
|
Rầy xanh
|
3,1
|
10
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa: Đòng già – trỗ bông
|
157
|
8
|
37
|
24
|
22
|
18
|
|
|
48
|
230,6
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
Trứng RCL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
34
|
|
4
|
10
|
18
|
2
|
|
|
|
5,7
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
4,4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73
|
10
|
|
|
|
|
|
|
B. Khô vằn
|
30
|
|
14
|
16
|
|
|
|
|
|
6,9
|
59
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,0
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1
|
10
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/9 đến ngày 08/9/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa: Đòng già – trỗ bông
|
100 - 500
|
1260
|
118,5
|
118,5
|
|
|
- 513,2
|
|
|
2
|
Trứng RCL
|
0 - 7
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0 - 14
|
56
|
418,9
|
359,6
|
59,3
|
|
- 839,1
|
140,8
|
|
4
|
Sâu đục thân
|
0 – 2,2
|
4,8
|
66,9
|
66,9
|
|
|
+ 66,9
|
|
|
5
|
Bọ xít dài
|
0 - 2
|
4,4
|
78
|
78
|
|
|
+78
|
|
|
6
|
Chuột
|
0 – 2,4
|
10
|
181,9
|
181,9
|
|
|
+ 63,8
|
126,1
|
|
7
|
B. Khô vằn
|
4,8 - 8,6
|
59
|
537,4
|
455,8
|
81,6
|
|
+ 215
|
200
|
|
8
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp
|
2 - 6
|
18
|
423,5
|
423,5
|
|
|
+ 267,2
|
103,2
|
|
9
|
Bệnh đốm xám
|
2 - 4
|
10
|
267,1
|
267,1
|
|
|
- 49,4
|
|
|
10
|
Bệnh thối búp
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bọ cánh tơ
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
8,0
|
217
|
217
|
|
|
+ 56,9
|
|
|
13
|
Nhện đỏ
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Rầy xanh
|
|
2 - 6
|
10
|
270,1
|
270,1
|
|
|
+ 3
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Lúa mùa trung:
+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình (đặc biệt tại các ruộng không phun phòng trừ). Phát dục chủ yếu sâu tuổi 3, 4.
+ Rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại trung bình. Mật
độ TB 100 -500 con/m2, cao cục bộ 800 - 1500 con/m2. Phát dục
chủ yếu rầy trưởng thành và rầy tuổi 2,3.
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình.
+ Chuột gây hại nhẹ, cục bộ trung bình – nặng, tập trung tại các ruộng ven gò, đồi, gần khu dân cư.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ gây hại nặng tại các ruộng xanh tốt, cấy mau.
+ Bọ xít dài gây hại nhẹ, tập trung nhiều trên bờ cỏ.
+ Ngoài ra, sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác; Bệnh đốm xám, đốm nâu gây hại nhẹ - trung bình.
- Trên Bồ đề: Sâu gây hại nhẹ trên một số diện tích rừng bồ đề.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa trung:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: sâu tiếp tục gây hại mạnh, có thể gây trắng lá trên
những ruộng không phun phòng trừ hoặc phun không hiệu quả.
+ Rầy các loại: gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục
bộ hại nặng.
+ Sâu đục thân: gây hại nhẹ - trung bình.
+ Chuột gây hại nhẹ - trung bình.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại trung bình – nặng.
+ Bọ xít dài gây hại nhẹ.
+ Ngoài ra các đối tượng: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá, châu
chấu gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại
nhẹ đến trung bình; Nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ.
- Trên Bồ đề: Sâu non tiếp tục gây hại trên một số diện tích rừng bồ đề.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa mùa:
+ Sâu cuốn lá: Ruộng có mật độ sâu từ 20 con/m2 trở lên (giai đoạn đứng cái- làm đòng : 2 khóm có 1 con). Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Vitory 585 EC, F16 600 EC, ... có thể hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc Tango 800 WG, Rigell 800 WG, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 (30- 40
con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp xúc như: Victory
585EC, Tasodant 600 EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, ... hỗn hợp với
01 trong các loại thuốc: Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan
10 WP, ... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
Lưu ý: Các ruộng có cả sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại có thể sử dụng Tasodant 600 EC, Victory 585 EC, F16 600 EC pha theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì và phun 1 lần là diệt được cả 3 loại sâu trên. Thời gian phun phòng trừ tốt nhất từ ngày 28/8 – 05/9/2013.
+ Chuột: Tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung bằng thuốc sinh học tự phối trộn; Sử dụng thuốc Rat-K 2%, Rat-Kill 2% phối trộn với thóc luộc nứt vỏ để đánh chuột, vừa có hiệu quả cao, rẻ tiền và rất an toàn với môi trường và con người, đồng thời áp dụng các biện pháp thủ công trong phòng trừ chuột.
+ Ngoài ra: Trong điều kiện thời tiết như hiện nay cần thăm đồng
thường xuyên phát hiện sớm bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá và có
biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Trên chè: Phun trừ các ổ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ,
bệnh đốm nâu, đốm xám bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh
mục sử dụng cho chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Trên Bồ đề: tiếp tục kiểm tra các diện tích rừng bồ đề và phun phòng
trừ các diện tích rừng bị sâu hại đến ngưỡng bằng thuốc đặc hiệu đã
được khuyến cáo.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|