BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 07 tháng 9 năm 2020 đến
ngày 13 tháng
9 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 27-300 C; Cao nhất: 31-320 C; Thấp nhất: 25-260 C.
Độ ẩm trung bình: 65-70%; Cao nhất: 80-85 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Đầu tuần trời mưa rào rải rác.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Lúa mùa Sớm
|
Đỏ đuôi - chín, thu hoạch
|
906
|
300
|
Lúa mùa trung
|
Trỗ bông, phơi màu - ngậm sữa
|
1244
|
|
Tổng:
|
2.150
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
|
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo
vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập
số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện
nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung (Trỗ bông, phơi
màu- ngậm sữa)
|
200-400
|
600-800, CB 1400
|
|
|
|
3
|
16
|
|
|
70
|
89
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa -
Sớm vụ mùa (GĐST: Đỏ
đuôi - chín)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2-3
|
5-8
|
|
|
Phùng Nguyên, Sơn Vy, Thạch
Sơn
|
2
|
Rầy các loại
|
80-120
|
160-320
|
|
|
Phùng Nguyên, Sơn Vy, Thạch
Sơn
|
II
|
Cây Lúa trung : GĐST Trỗ bông,
phơi màu - ngậm sữa)
|
1
|
Rầy các loại
|
200-400
|
600-800
|
1400
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng
Nguyên,...
|
2
|
Trứng rầy
|
40-80
|
200-240
|
400
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng Nguyên
|
3
|
Sâu đục thân
|
0,2-0,3
|
0,5-1,2
|
2,5
|
|
Sơn vy, Cao Xá, Phùng Nguyên
|
4
|
Sâu cuốn lá
|
0-4
|
8
|
|
|
Cao Xá, TT Lâm Thao
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
2-5
|
10-15
|
22
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng Nguyên,
TT Lâm Thao,...
|
6
|
Bệnh bạc lá
|
2-3
|
5-8
|
|
|
Cao Xá, Tứ Xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa mùa sớm (GĐST: Đỏ đuôi - chín)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây lúa mùa trung (GĐST: Trỗ bông, phơi màu - ngậm sữa)
|
1
|
Rầy các loại
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng
Nguyên,...
|
2
|
Sâu đục thân
|
7,3
|
|
|
|
7,3
|
7,3
|
Sơn vy, Cao Xá, Phùng Nguyên
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
43,5
|
14,6
|
|
|
58,1
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng Nguyên,
TT Lâm Thao,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ:
+ Trên lúa trà sớm: Bệnh khô vằn, rầy các
loại gây hại nhẹ trên một số diện tích lúa đỏ đuôi.
Một số diện tích lúa tại xã
Vĩnh Lại, Bản Nguyên đang thu hoạch.
+ Trên lúa trà trung:
- Rầy các loại: rầy các loại
gây hại nhẹ trên lúa giai đoạn trỗ bông, phơi màu đến ngậm sữa. Mật độ rầy
trung bình 200-400 con/m2, cao 600-800con/m2, cục bộ ổ 1400con/m2
(Cao Xá). Rầy trưởng thành đang chuyển lứa và đẻ trứng. Mật độ ổ trứng trung
bình 40-80 ổ/m2, cao 200-240 ổ/m2, cục bộ 400 ổ/m2
(Cao Xá, )
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ trung bình trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp đang giai đoạn trỗ bông,
phơi màu. Tỷ lệ dảnh hại trung bình 2-5%, cao 10-15%, cục bộ 22%
(Cao Xá, Thị Trấn Lâm Thao), cấp bệnh chủ yếu cấp 1,3.
- Sâu đục thân hai chấm gây
bông bạc trên lúa đang trỗ bông, phơi màu đến ngậm sữa, mức độ hại nhẹ, rải
rác. Tỷ lệ bông bạc trung bình 0,2-0,3%, cao 0,5-1,2%, cục bộ 2,5% (Sơn Vy, Cao
Xá).
- Bệnh bạc lá: Gây hại cục
bộ nhẹ, tỷ lệ TB 2-3%, cao 5-8%.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại
nhẹ ở diện hẹp, chủ yếu trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều phân đạm. Mật độ
TB 4-8con/m2.
Ngoài ra: Trên diện tích J02 tại cao xá (DT 15ha gần
trại giống cao xá): (lúa đang thấp thoi trỗ. Chỉ đạo phun pT ngay sâu CLN và
đục thân.
- Bướm
cuốn lá nhỏ mật độ rất cao, TB 10-20c/m2, cao 30-50c/m2, mật
độ trứng TB 40-60 q/m2, cao 160-200 q/m2, cục bộ 300 q/m2,
Sâu non mật độ 60-80, cao 160-200 con/m2.
- Trứng
đục thân hai chấm: TB 0,2-0,5 ổ/m2, cao 2-3 ổ/m2, cá biệt
4-5 ổ/m2.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Rầy các loại: Rầy trưởng
thành tiếp tục đẻ trứng trên trà lúa mùa trung, rầy cám sẽ nở rộ trong vài ngày
tới, gây hại trên lúa giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, mức độ gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng có thể gây cháy chòm, cháy ổ nếu không được phòng
trừ kịp thời.
- Bệnh bạc lá: Đề phòng thời tiết có mưa giông bệnh tiếp tục phát
triển và gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây
hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ,
cục bộ ổ TB.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
- Rầy các
loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 -
40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc trừ rầy đã được đăng
ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ: Nibas
50EC,
Mopride 20WP, Actara 25WG, Shepatin 36 EC, Sieuray 250WP, Penalty 40WP, Midan
10 WP,....
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh hại, cần
phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục ví dụ như: Chevin 5SC, Valicare
8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Jinggangmeisu 3SL,... (chú ý những diện tích đã nhiễm bệnh, bệnh tiếp tục
phát triển và lây lan khi thời tiết thuận lợi)
- Bệnh bạc lá: Theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh bạc
lá khi tỷ lệ
bệnh hại >20%. Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ: Starner 20WP,
Starwinner 20WP, Totan 200WP, Avalon 8WP, Sieukhuan 700WP, Basu 250WP...) Tuyệt
đối không phun kèm phân bón qua lá và
thuốc kích thích sinh trưởng.
-
Chú ý phòng trừ các ổ sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ khi vượt ngưỡng bằng các
loại thuốc đặc hiệu.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy
định của địa phương./.
ơi
nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày
08 tháng
9 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Lúa sớm - vụ mùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
lúa - Lúa trung - vụ mùa
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
43,5
|
14,6
|
|
|
58,1
|
-34,4
|
-38,0
|
|
Cao Xá, TT Lâm Thao, Phùng
Nguyên,...
|
2
|
Sâu đục thân
|
7,3
|
|
|
|
7,3
|
+7,3
|
-14,4
|
7,3
|
Sơn Vy, Cao Xá
|
3
|
Rầy các loại
|
14,6
|
|
|
|
14,6
|
-11,4
|
+14,6
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng
Nguyên,...
|