I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 28-310 C; Cao nhất: 34-350 C; Thấp nhất: 25-260 C.
Độ ẩm trung bình: 60-65%; Cao nhất: 75-80 %; Thấp nhất: 55%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
a, Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Mùa
|
Lúa mùa Sớm
|
Chín sáp - Đỏ đuôi
|
906
|
|
Lúa mùa trung
|
Đòng già - trỗ bông, phơi màu
|
1244
|
|
Tổng:
|
2.150
|
|
b, Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
|
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo
vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập
số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện
nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa trung (Đòng già - trỗ
bông, phơi màu)
|
80-160
|
280-760
|
|
5
|
10
|
34
|
50
|
|
|
30
|
129
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây lúa -
Sớm vụ mùa (GĐST: Chín
sáp - đỏ đuôi)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2-5
|
8-12
|
|
C1,3
|
Sơn Vy, Thạch Sơn, Phùng Nguyên..
|
2
|
Rầy các loại
|
40-80
|
160-400
|
|
T5, TT
|
Phùng Nguyên, Sơn Vy, Thạch
Sơn
|
II
|
Cây Lúa trung : GĐST :( Đòng già
– trỗ bông, phơi màu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3-5
|
10-20
|
22
|
C1,3
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng
Nguyên,...
|
2
|
Bệnh đốm sọc VK
|
2-3
|
5-8
|
|
|
Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vy
|
3
|
Rầy các loại
|
80-160
|
280-760
|
|
T4,5,TT
|
Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vy,
Thị Trấn Lâm Thao,...
|
4
|
Bướm cuốn lá nhỏ
|
2-3
|
5-8
|
10
|
|
Cao Xá, TT Lâm Thao
|
5
|
Trứng cuốn lá nhỏ
|
8-16
|
20-40
|
|
|
|
6
|
Sâu đục thân
|
0,05-0,1
|
0,2-0,5
|
|
|
Sơn Vy, Phùng Nguyên, Tứ Xã,
Cao Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Cây
lúa mùa sớm (GĐST: Chín sáp - Đỏ đuôi)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
|
Sơn Vy, Thạch Sơn, Phùng Nguyên..
|
II
|
Cây lúa mùa trung (GĐST: Đòng già -
Trỗ bông, phơi màu)
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
66,5
|
26
|
|
|
92,5
|
26
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng
Nguyên,...
|
2
|
Rầy các loại
|
26
|
|
|
|
26
|
|
Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vy,
Thị Trấn Lâm Thao,...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ:
+ Trên lúa trà sớm:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại
gây hại nhẹ, chủ yếu trên những diện tích lúa chắc xanh. Ngoài ra: Sâu đục thân
gây bông bạc rải rác.
+ Trên lúa trà trung:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ trung bình trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp đang giai đoạn đòng già.
Tỷ lệ dảnh hại trung bình 3-5%, cao 10-18%,
cục bộ 22%, cấp bệnh chủ yếu cấp 1,3.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây
hại nhẹ, chủ yếu trên những diện tích đã nhiễm bệnh. Tỷ lệ hại trung bình 2-3%,
cao 5-8%, hầu hết các diện tích nhiễm được phòng trừ vết bệnh đã dừng lại.
- Rầy các loại: rầy các loại
gây hại nhẹ trên lúa đòng già đến trỗ bông. Mật độ rầy trung bình 80-160con/m2,
cao 280-760 con/m2, cục bộ ổ 1600-2000con/m2 (Phùng
Nguyên, Tứ Xã), phát dục chủ yếu tuổi 4,5,TT.
- Sâu đục thân hai chấm gây
bông bạc trên lúa đang trỗ bông, phơi màu, mức độ hại nhẹ, rải rác. Tỷ lệ bông
bạc trung bình 0,05-0,1%, cao 0,2%, cục bộ 0,5%.
- Sâu cuốn lá nhỏ: hiện tại
bướm cuốn lá lứa 7 đang ra rộ và đẻ trứng trên lúa giai đoạn đòng già. Mật độ
bướm TB 2-3 con/m2, cao 5-7con/m2, cục bộ 10con/m2.
Mật độ trứng TB 8-16 quả/m2, cao 20-40 quả/m2.
-
Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ, Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại cục bộ tại một
số chòm ổ, tỷ lệ lá hại 5-8% (Cao Xá, Tứ Xã).
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Rầy các loại: Tiếp tục
tích lũy mật độ và gây hại trên lúa trà trung, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ
trung bình.
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây
hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn gây hại cục bộ nhẹ, đề phòng thời tiết có mưa giông, bệnh bạc lá phát
sinh và lây lan gây hại bộ lá đòng trên lúa trỗ bông đến ngậm sữa đầu tháng 9.
- Sâu đục thân gây hại trên
lúa trỗ bông, phơi màu, mức độ hại nhẹ, rải rác.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non
lứa 7 nở và gây hại đầu tháng 9, cục bộ
trên một số diện tích lúa trỗ muộn.
Ngoài ra: Chuột gây hại cục
bộ, bệnh đen lép hạt gây hại rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh hại, cần
phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục ví dụ như: Chevin 5SC, Valicare
8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Jinggangmeisu 3SL,... (chú ý những diện tích đã nhiễm bệnh, bệnh tiếp tục
phát triển và lây lan khi thời tiết thuận lợi)
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc VK khi tỷ
lệ bệnh hại >20%. Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ: Starner 20WP,
Starwinner 20WP, Totan 200WP, Avalon 8WP, Sieukhuan 700WP, Basu 250WP...) Tuyệt
đối không phun kèm phân bón qua lá và
thuốc kích thích sinh trưởng.
- Phun thuốc phòng trừ các ổ sâu đục thân khi lúa thấp thoi trỗ, sử
dụng một trong các loại thuốc như: Nicata 95SP, Vitako 40WP, Shepatin 18EC,
36EC,...
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi
trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy
định của địa phương./.
ơi
nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày
01 tháng
9 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
I
|
Cây
lúa - Lúa sớm - vụ mùa
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
15,6
|
|
|
|
15,6
|
-15,6
|
-0,3
|
|
Sơn Vy, Thạch Sơn, Phùng
Nguyên..
|
II
|
Cây
lúa - Lúa trung - vụ mùa
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
66,5
|
26
|
|
|
92,5
|
-141,7
|
-8,8
|
26
|
Cao Xá, Tứ Xã, Phùng
Nguyên,...
|
2
|
Rầy các loại
|
26
|
|
|
|
26
|
-25,9
|
+26
|
|
Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vy,
Thị Trấn Lâm Thao,...
|