Báo cáo tình hình SVGH kỳ 34
Lâm Thao - Tháng 8/2020

(Từ ngày 17/08/2020 đến ngày 23/08/2020)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 26-280 C; Cao nhất: 30-310 C; Thấp nhất: 24-250 C.

Độ ẩm trung bình: 65-70%; Cao nhất: 80-85 %; Thấp nhất: 60%

Lượng mưa tổng số:.......................................................................................

Số giờ nắng tổng số:.......................................................................................

Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Trời âm u, có mưa rào.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

a, Cây lúa

Vụ

Trà

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo cấy (ha)

Diện tích thu hoạch (ha)

Mùa

Lúa mùa Sớm

Trỗ bông, phơi màu - ngậm sữa

906

Lúa mùa trung

Làm đòng

1244

Tổng:

2.150

b, Cây trồng khác

Nhóm/loại cây

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích gieo trồng (ha)

- Ngô (bắp): Hè thu

Chín sáp

2

3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên tai)

Cây trồng
bị ảnh hưởng

Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)

Giảm NS
30-70%

Mất trắng (>70%)

Đã gieo
cấy lại

Đã trồng
cây khác

Để đất trống

II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH

1.     Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy

Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)

Loài
côn trùng

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Đêm...

Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.

2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh

a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH

Tên SVGH

Cây trồng và GĐST

Mật độ sâu, chỉ số bệnh

Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh

Tổng số mẫu

1

2

3

4

5

6

N

TT

TB

Cao

0

1

3

5

7

9

Khô vằn

Lúa sớm (Trỗ - ngậm sữa)

3-5

10-25

28

10

2

40

ĐSVK

1-3

10-17,5

35

15

50

Rầy các loại

20-60

80-160

16

20

3

39

Khô vằn

Lúa trung (Làm đòng)

1,2-5

10-18,6

22

15

37

ĐSVK

2,2-5

15-25,6

30

11

41

Sâu CLN

8-16

24-32, cục bộ 42

0

0

15

26

17

58

b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH

Tên SVGH

Tên ký sinh

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

SL

KS

SL

KS

SL

KS

SL

KS

III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU

1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:

TT

Tên SVGH

Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)

Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến

Phân bố

Phổ biến

Cao

Cục bộ

I

Cây lúa - Sớm vụ mùa (GĐST: Trỗ - ngậm sữa)

1

Bệnh khô vằn

3-5

10-25

C1,3

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên.

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

1-3

10-17,5

C1,3

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

3

Chuột

0,1-0,5

1-2

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-8

12-16

T5

Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

5

Rầy các loại

20-60

80-160

T2,3

Vĩnh Lại, Bản Nguyên

II

Cây Lúa   trung : GĐST :( Làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

1,2-5

10-18,6

C1,3

Phùng Nguyên, Cao xá, Tứ Xã,...

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

2,2-5

15-25,6

C1,3

Phùng Nguyên, Cao xá, Tứ Xã TT Lâm Thao, Sơn Vy...

3

Chuột

0,2-1,4

2-3

Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vy, Cao Xá

4

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24-32

42

T3,4,5

Phùng Nguyên, Cao xá, Tứ Xã,...

2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu

TT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng

DTN

(ha)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

I

Cây lúa mùa sớm (GĐST: Trỗ - ngậm sữa)

1

Bệnh khô vằn

57,5

6,9

64,4

6,9

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên.

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

25,7

25,7

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

3

Chuột

6,9

6,9

Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

4

Sâu CLN

31,2

31,2

Bản Nguyên, Phùng Nguyên, Sơn Vy

II

Cây lúa mùa trung (GĐST: Làm đòng)

1

Bệnh khô vằn

52,6

52,6

26,3

Phùng Nguyên, Cao xá, Tứ Xã,...

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

47,2

13,3

60,5

13,3 (lần 2)

Phùng Nguyên, Cao xá, Tứ Xã TT Lâm Thao, Sơn Vy...

3

Chuột

18

18

Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vy, Cao Xá

4

Sâu cuốn lá nhỏ

76,2

23,6

13,3

113,1

121 (lần 2)

Phùng Nguyên, Cao xá, Tứ Xã,...

3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:

+ Trên lúa trà sớm:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên lúa đang trỗ đến ngậm sữa, mức độ gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên một số ruộng lúa xanh tốt, ruộng bón thừa phân đạm.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, chuột gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

Ngoài ra: Rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.

+ Trên lúa trà trung:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên một số diện tích có mật độ sâu quá cao mà không phun phòng trừ lần 2. Mật độ sâu trung bình 8-16 con/m2, cao 24-32con/m2, cục bộ 42con/m2, phát dục sâu chủ yếu tuổi 3,4,5. Tổng diện tích đã PT lần 2 là 121 ha (Phùng Nguyên, Sơn Vy, Cao Xá, Tứ Xã).

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Do thời tiết mưa liên tục bệnh vẫn tiếp tục phát triển và gây hại trên lúa giai đoạn làm đòng, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình nhất là trên những diện tích đã nhiễm bệnh của kỳ trước. Tỷ lệ bệnh hại trung bình  2,2-5%, cao 15-25,6%, cấp bệnh chủ yếu cấp 1,3. Tổng diện tích phòng trừ lần 2 là 13,3ha (Phùng Nguyên, Sơn Vy, Cao Xá)

- Bệnh khô vằn: Phát triển và gây hại trên những diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp, ruộng bón phân không cân đối. Tỷ lệ bệnh hại trung bình 1,2-5%, cao 10-18,6%, cấp bệnh phổ biến cấp 1,3.

- Chuột: Gây hại cục bộ mức độ nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại chủ yếu trên trà mùa trung, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Chuột gây hại cục bộ trên trà mùa trung, mức độ gây hại nhẹ.

Ngoài ra: Sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ, rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới:

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu (ví dụ: Starner 20WP, Starwinner 20WP, Totan 200WP, Avalon 8WP, Sieukhuan 700WP, Basu 250WP...) để phun phòng trừ ngay khi ruộng lúa chớm bị bệnh và những diện tích đã phòng trừ nhưng sau mưa bệnh vẫn tiếp tục phát triển và gây hại. Tuyệt  đối không phun kèm phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh hại, cần phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục ví dụ như: Chevin 5SC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Jinggangmeisu 3SL,...

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì. Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

Nơi nhận:

- Chi cục Trồng trọt & BVTV Phú Tho

- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên;

- Lưu.

Ngày 18 tháng 08 năm 2020

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ 

Trạm trưởng

             

Đặng Thị Thu Hiền


TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ

STT

Tên SVGH

Diện tích nhiễm (ha)

Tổng DTN (ha)

So sánh DTN (+/-)

DT phòng trừ (ha)

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Kỳ trước

CKNT

I

Cây lúa - Lúa sớm - vụ mùa

1

Bệnh khô vằn

57,5

6,9

64,4

+6,9

+18,6

6,9

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

25,7

25,7

+10,1

+25,7

3

Chuột

6,9

6,9

+6,9

+6,9

4

Sâu CLN

31,2

31,2

-28,2

+31,2

II

Cây lúa - Lúa trung - vụ mùa

1

Bệnh khô vằn

52,6

52,6

+38

-76,7

26,3

2

Bệnh đốm sọc vi khuẩn

47,2

13,3

60,5

+24,3

+21

13,3 ( lần 2)

3

Chuột

18

18

-8

+18

4

Sâu cuốn lá nhỏ

76,2

23,6

13,3

113,1

-1.064,3

+91,4

121 (lần 2)

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...