CHI
CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số: 43 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 8 đến ngày 16
tháng 8 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung
bình: 260C, Cao: 310C
Nhận
xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi
lúc trời có mưa, cây trồng sinh
trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Làm đòng. Giống: TH 3-5, KD 18, HT 1, VS1,
RVT...
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm: Làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5.1
|
16
|
T5, N
|
Bệnh khô vằn
|
2.03
|
8.3
|
C1
|
Sâu đục thân
|
0.46
|
4.2
|
T5
|
Rầy các loại
|
43.1
|
200
|
T1,2,3
|
Chuột
|
0.27
|
4.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: Làm đòng
|
87
|
|
5
|
7
|
16
|
35
|
|
24
|
|
5.1
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
39
|
|
|
|
11
|
28
|
|
|
|
0.46
|
4.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm: Làm đòng
|
8-16
|
16
|
289.7
|
289.7 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tam Cường, Tứ Mỹ, Thanh Uyên,
Hiền Quan...
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
1.9-5.9
|
8.3
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
3
|
Sâu đục thân
|
1.9-3.2
|
4.2
|
82.2
|
82.2 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
4
|
Rầy các loại
|
40-80
|
200
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
5
|
Chuột
|
|
|
4.1
|
86.5
|
86.5 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương,
Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình
hình dịch hại trên lúa mùa sớm:
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ sâu cuốn lá nhỏ sau phòng
trừ còn trung bình 5.1 c/m2, cao 16 c/m2.
+ Sâu đục thân hại nhẹ.
+ Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý: Thường xuyên
thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân,
rầy các loại, bệnh khô vằn…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời, cụ thể:
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có trên
0,3 ổ trứng/m2 hoặc trên 5% dảnh héo sử dụng một trong các loại
thuốc Victory 585 EC, Nicata 95 SP, Rigell 800WG, Wavotox 585 EC... pha và phun
theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng
có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc như: Cavil 50 SC, Lervil 5SC, Valivithaco
5 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới
- Bệnh khô vằn: Hại
nhẹ
- Sâu đục thân: Bướm sâu đục thân ra rải rác.
- Rầy các loại: Ra tăng tích lũy mật độ, mức độ hại rải rác.
- Chuột hại nhẹ - TB.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 11 tháng 8
năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|