THông báo sâu bệnh kỳ 33 - Trạm Tam Nông
Tam Nông - Tháng 8/2015

(Từ ngày 10/08/2015 đến ngày 16/08/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số:  43  /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10  tháng 8  đến ngày 16  tháng 8 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 260C, Cao: 310C

Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng đôi lúc trời có mưa, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1.686,6/1700 ha KH. GĐST: Làm đòng. Giống: TH 3-5, KD 18, HT 1, VS1, RVT...

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm:  Làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

5.1

16

T5, N

Bệnh khô vằn

2.03

8.3

C1

Sâu đục thân

0.46

4.2

T5

Rầy các loại

43.1

200

T1,2,3

Chuột

0.27

4.1


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm:  Làm đòng

87

5

7

16

35

24

5.1

16

Sâu đục thân

39

11

28

0.46

4.2

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm: Làm đòng 

8-16

16

289.7

289.7 (nhẹ)

Tam Cường, Tứ Mỹ, Thanh Uyên, Hiền Quan...

2

Bệnh khô vằn

1.9-5.9

8.3

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

3

Sâu đục thân

1.9-3.2

4.2

82.2

82.2 (nhẹ)

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

4

Rầy các loại

40-80

200

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

5

Chuột

4.1

86.5

86.5 (nhẹ)

Tứ Mỹ, Dậu Dương, Hồng Đà, Hương Nộn, Hưng Hóa...

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại trên lúa mùa sớm:

+ Sâu cuốn lá nhỏ: Mật độ sâu cuốn lá nhỏ sau phòng trừ còn trung bình 5.1 c/m2, cao 16 c/m2.

+ Sâu đục thân hại nhẹ.

+ Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.

2.  Biện pháp xử lý: Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh khô vằn…) để có biện pháp phòng trừ kịp thời, cụ thể:

- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có trên 0,3 ổ trứng/m2 hoặc trên 5% dảnh héo sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, Nicata 95 SP, Rigell 800WG, Wavotox 585 EC... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc như: Cavil 50 SC, Lervil 5SC, Valivithaco 5 SL, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới

- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ

- Sâu đục thân: Bướm sâu đục thân ra rải rác.

- Rầy các loại: Ra tăng tích lũy mật độ, mức độ hại rải rác.

- Chuột hại nhẹ - TB.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 11  tháng 8  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...