|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung : Trỗ - phơi màu
|
Bệnh bạc lá |
0,197 |
2,30 |
C1,3 |
Bệnh khô vằn |
2,257 |
15,50 |
C1,3,5 |
Bọ xít dài |
0,617 |
4,00 |
TT |
Rầy các loại |
93,50 |
630,00 |
T3,4,5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
0,117 |
2,00 |
|
Lúa sớm : Đỏ đuôi
|
Bệnh bạc lá |
0,755 |
7,40 |
C1,3 |
Bệnh khô vằn |
2,36 |
8,80 |
C1,3,5 |
Rầy các loại |
21,25 |
320,00 |
T3,4,5 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh bạc lá |
Lúa trung : Trỗ - phơi màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,197 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,257 |
15,50 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,617 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,50 |
630,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,117 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm : Đỏ đuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,755 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,36 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,25 |
320,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến ngày 10/9/2017)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa trung : Trỗ - phơi màu
|
0,197 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
2 |
Bệnh khô vằn |
2,257 |
15,50 |
14,706 |
14,706 |
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Bọ xít dài |
0,617 |
4,00 |
45,294 |
45,294 |
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Rầy các loại |
93,50 |
630,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) |
|
0,117 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Bệnh bạc lá |
Lúa sớm : Đỏ đuôi
|
0,755 |
7,40 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Bệnh khô vằn |
2,36 |
8,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
8 |
Rầy các loại |
21,25 |
320,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa mùa trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.
- Trên ngô đông: sâu xám,chuột hại nhẹ.
* Biện pháp phòng trừ:
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng thuốc ví dụ như: Cavil 50WP, Tilt super 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC....
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm, phun phòng trừ ngay bằng thuốc ví dụ như: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...
Chú ý: Khi phun thuốc gặp trời mưa trước 03 tiếng phải phun lại, mật độ sâu cao phải phun nhắc lại cách nhau 3 - 4 ngày.
* Trên ngô đông: Tập trung gieo trồng đúng thời vụ, lưu ý sâu xamshaij cây con.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 05 tháng 9 năm 2017
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| |