Thông báo sâu bệnh kỳ 36
Phù Ninh - Tháng 9/2017

(Từ ngày 04/09/2017 đến ngày 10/09/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 36/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 05tháng 9 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 đến ngày 10 tháng 9 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 320C....Cao: 360C.....Thấp: 300C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng nóng, mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm: 700 ha; giống: : KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270,….  . GĐST: Đỏ đuôi.

+ Lúa mùa trung: 600 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: Trỗ - phơi màu.

- Ngô. Vụ hè: 350 ha. Giống LVN 61, NK 4300, . . GĐST: Thu hoạch

- Rau. Diện tích: 269 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung : Trỗ - phơi màu

Bệnh bạc lá

0,197

2,30

C1,3

Bệnh khô vằn

2,257

15,50

C1,3,5

Bọ xít dài

0,617

4,00

TT

Rầy các loại

93,50

630,00

T3,4,5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,117

2,00

Lúa sớm : Đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

0,755

7,40

C1,3

Bệnh khô vằn

2,36

8,80

C1,3,5

Rầy các loại

21,25

320,00

T3,4,5

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU             

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung : Trỗ - phơi màu

0,197

2,30

Bệnh khô vằn

2,257

15,50

Bọ xít dài

0,617

4,00

Rầy các loại

93,50

630,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,117

2,00

Bệnh bạc lá

Lúa sớm : Đỏ đuôi

0,755

7,40

Bệnh khô vằn

2,36

8,80

Rầy các loại

21,25

320,00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                       (Từ ngày 04 đến ngày 10/9/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung : Trỗ - phơi màu

0,197

2,30

Cả huyện

2

Bệnh khô vằn

2,257

15,50

14,706

14,706

Cả huyện

3

Bọ xít dài

0,617

4,00

45,294

45,294

Cả huyện

4

Rầy các loại

93,50

630,00

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,117

2,00

Cả huyện

6

Bệnh bạc lá

Lúa sớm : Đỏ đuôi

0,755

7,40

Cả huyện

7

Bệnh khô vằn

2,36

8,80

Cả huyện

8

Rầy các loại

21,25

320,00

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, bọ xít dài hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Trên lúa mùa trung: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

- Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.

- Trên ngô đông: sâu xám,chuột hại nhẹ.

* Biện pháp phòng trừ:        

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng thuốc ví dụ như:  Cavil 50WP, Tilt super 300EC, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC....

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm, phun phòng trừ ngay bằng thuốc ví dụ như: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ... 

Chú ý: Khi phun thuốc gặp trời mưa trước 03 tiếng phải phun lại, mật độ sâu cao phải phun nhắc lại cách nhau 3 - 4 ngày.

* Trên ngô đông: Tập trung gieo trồng đúng thời vụ, lưu ý sâu xamshaij cây con.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương./.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 05 tháng 9 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...