Thông báo sâu bệnh kỳ 36
Lâm Thao - Tháng 9/2012

(Từ ngày 03/09/2012 đến ngày 09/09/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 34oC .Thấp:22 oC.

Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa sớm: 2.500ha. Ngậm sữa – chắc xanh. Thời gian gieo 03-10/6.

Thời gian cấy Từ 12-25/6.

+ Lúa mùa trung: 672,7ha. Đòng già – trỗ. Thời gian gieo 18-25/6.

Thời gian cấy từ 28/6-5/7.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

 Chắc xanh - Chín

Sâu đục thân

5.2

55.2

T4,5

Bệnh khô vằn

8.4

41.7

C3,5,7

Rầy các loại

188.7

750.0

T5,TT

Rầy các loại(trứng)

9.7

68.0

Bệnh đốm sọc VK

3.2

80.0

Lúa trung

Ngậm sữa – Chắc xanh

Sâu đục thân

1.3

31.1

T3

Bệnh khô vằn

9.3

70.9

C3,5,7

Rầy các loại

336.9

1378.0

Rầy các loại(trứng)

12.4

120.0


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân

Lúa sớm

113

3

24

65

21

Rầy

Sâu cuốn lá

Lúa trung

Đục thân

58

2

14

31

13

Rầy

90

42

18

16

3

2

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 3  đến ngày 09  tháng 09  năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân

Lúa sớm

5,1

55,2

657,4

477,9

179,4

Rộng

2

Bệnh khô vằn

9,4

41,7

792,5

695

97,5

Rộng

3

Bệnh đốm sọc VK

3,2

80

179,4

89,7

89,7

Hẹp

4

Rầy

118,5

750

89,7

89,7

5

Trứng rầy

9,7

68

1

Sâu đục thân

Lúa trung

1,27

31,10

61,2

24,4

36,7

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

9,3

70,9

209,8

148,4

61,4

Hẹp

3

Rầy

336,9

1378

106,3

106,2

Hẹp

4

Trứng rầy

12,4

120

5

Bọ xít dài

0,11

3,0

24,8

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, đặc biệt hại trung bình – nặng trên một số diện tích của trà sớm. Phát dục chủ yếu tuổi 2, T3.

- Bệnh khô vằn gây nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên trà sớm.

- Rầy các loại gây hại nhẹ và đang tích lũy mật độ. Rầy trưởng thành đang đẻ trứng.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ - trung bình trên một số diện tích trà sớm.

Ngoài ra bọ xít dài,  châu chấu gây hại cục bộ nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Ruộng bị bệnh khô vằn gây hại >20% dảnh hại, sử dụng thuốc Lervil, Tilsuper, Damycin... để phòng trừ.

- Phun phòng trừ bệnh đốm sọc VK bằng các loại thuốc đặc trị như: PN Balacide 22WP, Sansai 200WP, Xanthomix 20WP, Sasa 20WP... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau 5-7 ngày.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Rầy trưởng thành tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Đề phòng thời tiết mưa bão, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát triển và gây hại nhiều – trung bình, cục bộ hại nặng.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 4 tháng 09 năm 2012

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

         
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...