I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 34oC .Thấp:22 oC.
Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa sớm: 2.500ha. Ngậm sữa – chắc xanh. Thời gian gieo 03-10/6.
Thời gian cấy Từ 12-25/6.
+ Lúa mùa trung: 672,7ha. Đòng già – trỗ. Thời gian gieo 18-25/6.
Thời gian cấy từ 28/6-5/7.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
Ngậm sữa – chắc xanh
|
Sâu đục thân
|
4
|
93,7
|
T4,5
|
Bệnh khô vằn
|
12,7
|
45
|
C3,5,7
|
Rầy các loại
|
38,7
|
680
|
T5,TT
|
Rầy các loại(trứng)
|
31,8
|
494
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,7
|
40
|
|
Lúa trung
Đòng già – trỗ
|
Sâu cuốn lá
|
3,6
|
26
|
|
Sâu đục thân
|
1,3
|
15,7
|
T3
|
Bệnh khô vằn
|
4,9
|
35
|
C3,5,7
|
Rầy các loại
|
13,7
|
120
|
|
Rầy các loại(trứng)
|
2,2
|
65
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm
|
158
|
|
|
24
|
53
|
75
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
96
|
|
|
|
6
|
26
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa trung
|
12
|
2
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân
|
19
|
|
2
|
12
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
|
19
|
|
11
|
2
|
2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/8 đến ngày 2 tháng 09 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm
|
4
|
93,7
|
592,7
|
371,2
|
221,5
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
12,7
|
45
|
870,7
|
739,9
|
130,8
|
|
|
|
Rộng
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,7
|
40
|
69,4
|
69,4
|
|
|
|
|
Hẹp
|
1
|
Sâu đục thân
|
Lúa trung
|
1,3
|
15,7
|
78,3
|
61,2
|
17,1
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4,9
|
35
|
129,5
|
129,5
|
|
|
|
|
Hẹp
|
4
|
Sâu cuốn lá
|
3,7
|
26
|
105,4
|
105,4
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, đặc biệt hại trung bình – nặng trên một số diện tích của trà sớm. Phát dục chủ yếu T4,5.
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ trên trà trung.
- Bệnh khô văn fhaij nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên trà sớm.
- Rầy các loại gây hại nhẹ và đang tích lũy mật độ. Rầy trưởng thành đang đẻ trứng.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ - trung bình trên một số diện tích trà sớm.
Ngoài ra bọ xít dài, châu chấu gây hại cục bộ nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Ruộng bị bệnh khô vằn gây hại >20% dảnh hại, sử dụng thuốc Lervil, Tilsuper, Damycin... để phòng trừ.
- Phun phòng trừ bệnh đốm sọc VK bằng các loại thuốc đặc trị như: PN Balacide 22WP, Sansai 200WP, Xanthomix 20WP, Sasa 20WP... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau 5-7 ngày.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Rầy trưởng thành tiếp tục đẻ trứng. Rầy cám nở rộ từ 2/9 trở đi.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Đề phognf thời tiết mưa bão, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát triển và gây hại nhje – trung bình, cục bộ hại nặng.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 29 tháng 08 năm 2012
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|