Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Lâm Thao - Tháng 8/2012

(Từ ngày 27/08/2012 đến ngày 02/09/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26oC Cao: 34oC .Thấp:22 oC.

Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa sớm: 2.500ha. Ngậm sữa – chắc xanh. Thời gian gieo 03-10/6.

Thời gian cấy Từ 12-25/6.

+ Lúa mùa trung: 672,7ha. Đòng già – trỗ. Thời gian gieo 18-25/6.

Thời gian cấy từ 28/6-5/7.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Ngậm sữa – chắc xanh

Sâu đục thân

4

93,7

T4,5

Bệnh khô vằn

12,7

45

C3,5,7

Rầy các loại

38,7

680

T5,TT

Rầy các loại(trứng)

31,8

494

Bệnh đốm sọc VK

0,7

40

Lúa trung

Đòng già – trỗ

Sâu cuốn lá

3,6

26

Sâu đục thân

1,3

15,7

T3

Bệnh khô vằn

4,9

35

C3,5,7

Rầy các loại

13,7

120

Rầy các loại(trứng)

2,2

65


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu đục thân

Lúa sớm

158

24

53

75

6

Rầy

96

6

26

64

Sâu cuốn lá

Lúa trung

12

2

5

3

2

Đục thân

19

2

12

5

Rầy

19

11

2

2

4


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27/8  đến ngày 2  tháng 09  năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân

Lúa sớm

4

93,7

592,7

371,2

221,5

Rộng

2

Bệnh khô vằn

12,7

45

870,7

739,9

130,8

Rộng

3

Bệnh đốm sọc VK

0,7

40

69,4

69,4

Hẹp

1

Sâu đục thân

Lúa trung

1,3

15,7

78,3

61,2

17,1

Hẹp

2

Bệnh khô vằn

4,9

35

129,5

129,5

Hẹp

4

Sâu cuốn lá

3,7

26

105,4

105,4

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, đặc biệt hại trung bình – nặng trên một số diện tích của trà sớm. Phát dục chủ yếu T4,5.

- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ trên trà trung.

- Bệnh khô văn fhaij nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên trà sớm.

- Rầy các loại gây hại nhẹ và đang tích lũy mật độ. Rầy trưởng thành đang đẻ trứng.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ - trung bình trên một số diện tích trà sớm.

Ngoài ra bọ xít dài,  châu chấu gây hại cục bộ nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Ruộng bị bệnh khô vằn gây hại >20% dảnh hại, sử dụng thuốc Lervil, Tilsuper, Damycin... để phòng trừ.

- Phun phòng trừ bệnh đốm sọc VK bằng các loại thuốc đặc trị như: PN Balacide 22WP, Sansai 200WP, Xanthomix 20WP, Sasa 20WP... Ruộng bị hại nặng cần phun kép 2 lần cách nhau 5-7 ngày.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Rầy trưởng thành tiếp tục đẻ trứng. Rầy cám nở rộ từ 2/9 trở đi.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Đề phognf thời tiết mưa bão, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát triển và gây hại nhje – trung bình, cục bộ hại nặng.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 29  tháng 08 năm 2012

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...