Thông báo sâu bệnh kỳ 31
Lâm Thao - Tháng 8/2012

(Từ ngày 31/07/2012 đến ngày 05/08/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29oC Cao: 36oC .Thấp:22 oC.

Độ ẩm trung bình: …%. Cao: ….%. Thấp: ….%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Trong tuần trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa sớm: 2.500ha. Đứng cái làm đòng. Thời gian gieo 03-10/6.

Thời gian cấy Từ 12-25/6.

+ Lúa mùa trung: 672,7ha. Cuối đẻ - đứng cái. Thời gian gieo 18-25/6.

Thời gian cấy từ 28/6-5/7.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

 Đứng cái – Làm đòng

Sâu cuốn lá nhỏ

0.533

8.00

Bướm cuốn lá

0.342

4.50

Trứng sâu cuốn lá nhỏ

34.783

120.00

Rầy các loại

3.786

160.0

Đốm sọc vi khuẩn

0.725

29.20

Trứng sâu đục thân

0.087

1.20

Bướm đục thân

0.186

3.50

Khô vằn

1.743

31.20

Chuột

0.395

12.20

Lúa trung

Cuối đẻ - đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

8.1

40.0

Bướm cuốn lá nhỏ

0.06

1

Trứng cuốn lá

5.9

40

Bướm đục thân

0.006

0.1

Chuột

0.7

9.4

Châu chấu

2

12

Khô vằn

0.7

14.6


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30/7  đến ngày 5  tháng 08  năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bứơm đ.thân

Lúa sớm

0.18

3.5

733

659.2

73.8

Rộng

Trứng đ.thân

0.08

31.2

493.8

450

43.8

Rộng

Chuột

0.4

12.2

147.7

147.7

Hẹp

K.vằn

1.7

31.2

164.2

164.2

Hẹp

Đ.sọc

0.7

29.2

44.7

44.7

Hẹp

Sâu CL

Lúa trung

8.1

40

41.6

41.6

Hẹp

Chuột

0.7

9.4

38.2

38.2

Hẹp

K.vằn

0.7

14.6

19.1

19.1

Hẹp

C.chấu

2

10

63.4

63.4

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

Trà sớm: Bướm sâu cuốn lá, đục thân đang  đẻ trứng.

-  Bệnh khô vằn, chuột gây hại nhẹ. Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ, mức độ nhẹ - trung bình ( Sơn dương, Kinh Kệ, Cao xá).

Trà trung:

- Sâu cuốn lá, đục thân gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, chuột, châu chấu gây hại nhẹ.

2. Biện pháp xử lý:

- Ruộng bị bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại sử dụng thuốc PN Balacide, Sasa, Xanthomic để phòng trừ. Ruộng bị hại trung bình cần phun 2 lần cách nhau 5-7 ngày.

3. Dự kiến thời gian tới:

Sâu cuốn lá, đục thân 2 chấm nở rộ trong vài ngày tới, gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình.

Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ trung bình - nặng nếu không phòng trừ triệt để.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 01  tháng 8  năm 2012

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...