CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV PHÙ NINH
Số:
35 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 28 tháng
08 năm 2012
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày
27 đến ngày 2 tháng 09 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..300C....Cao:
350C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ chiều tối & đêm không mưa, trưa chiều
nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai
đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa…mùa:
+ Trà sớm: Diện
tích …608 ha….giống: NƯ838, Dưu 130, BC15, KD15,….Gieo 5-10/6/2012, cấy:
bắt đầu 17/6/2012. GĐST: Trỗ bông
+ Trà trung …….diện
tích 1423,5 ha…..giống: TNƯ16, BTST, LC270, LC212, TBR36, KD18,…Gieo
15-20/2012, cấy: bắt đầu 27/6/2012. GĐST: Làm đòng
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ... hè thu. Diện
tích …267,5 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu từ 12/06/2012.
GĐST: trỗ cờ
- Rau.
Vụ xuân. Diện tích ..... 220 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau
muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện
tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả - thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 27/8
|
Đêm 28/7
|
Đêm 29/8
|
Đêm 30/8
|
Đêm 31/8
|
Đêm
1/9
|
Đêm
2/9
|
Bướm SĐT 5
vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp
huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…
GĐST: Trỗ bông
|
Chuột
|
0.77
|
3.5
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
4.4
|
16.00
|
T2
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.055
|
0.2
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
2.2
|
8.00
|
|
Sâu
đục thân
|
3.2
|
8.6
|
T3,4
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0.027
|
0.1
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0.02
|
0.1
|
|
Bọ
xít dài
|
0.07
|
1.00
|
TT
|
Bệnh
khô vằn
|
13.2
|
32.6
|
C1,3
|
Bệnh
bạc lá
|
11.9
|
27.3
|
C1,C3
|
Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18,
TBR36,…
GĐST:Làm đòng
|
Chuột
|
0.77
|
13.60
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
20.14
|
140
|
T1,2
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.067
|
0.3
|
|
Sâu
đục thân
|
1.6
|
6.1
|
T3,4
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
0.022
|
0.1
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
0.013
|
0.1
|
|
Bệnh
khô vằn
|
14.7
|
34.8
|
C1,3
|
Bệnh
bạc lá
|
15
|
32.5
|
C1,3
|
Bọ
xít dài
|
0.228
|
2.00
|
TT
|
Thiên địch
|
Nhện
|
|
|
|
Kiến
3 khoang
|
|
|
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: Trỗ cờ
|
Bệnh
khô vằn
|
0.203
|
3.6
|
|
Rệp
cờ
|
1.06
|
18
|
|
Hồng – GĐST: Quả - thu hoạch
|
Bệnh
đốm nâu
|
0.42
|
2.3
|
|
Bệnh
thán thư
|
0.29
|
2.4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…
GĐST: Trỗ bông
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
4.4
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.055
|
0.2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
7
|
0
|
0
|
3
|
4
|
0
|
|
0
|
|
3.2
|
8.6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18,
TBR36,…
GĐST: Làm đòng
|
116
|
74
|
29
|
11
|
0
|
0
|
|
2
|
|
20.14
|
140
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân
|
37
|
0
|
7
|
15
|
11
|
4
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến
3 khoang
|
Thiên địch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: trỗ cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.203
|
3.6
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.06
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm nâu
|
Hồng –GĐST:
Quả -
Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
2.3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày ..27. đến ngày …02…tháng..09.. năm 2012)
Số thứ
tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Chuột
|
Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…
GĐST: Trỗ bông
|
0.5 -0.73
|
13.00
|
120.8
|
120.8
|
|
|
|
60.5
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
2.5 -8
|
16.00
|
|
|
|
|
-
|
|
Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…
|
|
Sâu
đục thân
|
2.8-4.2
|
8.6
|
135.094
|
135.094
|
|
|
+
|
|
Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…
|
|
Bệnh
khô vắn
|
10.7 -19.1
|
32.6
|
387.3
|
387.3
|
|
|
|
166
|
Hạ Giáp,
Tiên Du, Vĩnh Phú,An Đạo…
|
|
Bệnh
bạc lá
|
10.5-15.8
|
27.3
|
441.4
|
441.4
|
|
|
|
110
|
Hạ Giáp,
Tiên Du, Vĩnh Phú,An Đạo…
|
|
Chuột
|
Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18,
TBR36,…
GĐST: Làm đòng
|
0.5- 2.
|
11.70
|
336.287
|
280.817
|
|
|
+
|
161.21
|
Phú
Lộc,Bảo Thanh,Trung Giáp, Tiên Phú ….
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
21 - 40
|
140
|
1059
|
1059
|
|
|
-
|
551
|
Phú Lộc,Bảo
Thanh,Trung Giáp, Tiên Phú ….
|
|
Sâu
đục thân
|
2.3 – 2.8
|
8.6
|
387.3
|
387.3
|
|
|
+
|
|
Phú
Lộc,Bảo Thanh,Trung Giáp, Tiên Phú ….
|
|
Bệnh
bạc lá
|
10.2- 19.7
|
32.5
|
921
|
921
|
|
|
|
334.5
|
An Đạo,
TTPhong Châu ….
|
|
Khô
vằn
|
10.4 -19.1
|
34.8
|
1005.1
|
1005.1
|
|
|
+
|
380
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: trỗ cờ
|
1- 2.5
|
3.6
|
26.75
|
26.75
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Rệp
cở
|
1-2
|
18.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
|
Bệnh
đốm nâu
|
Hồng –GĐST:
Quả -
Thu hoạch
|
1-2
|
2.3
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
|
Bệnh
thán thư
|
0.5- 1
|
2.4
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia
Thanh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm
BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của
xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
-
Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân , chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung
bình. Bọ xít dài, rầy các loại hại rải rác.
-
Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại trung bình đến nặng.Bệnh khô vằn, bệnh bạc
lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
có nơi hại nặng. Bọ xít dài, rầy các loại hại rải rác
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình, rệp cờ hại nhẹ.
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian
tới
-
Trên lúa sớm: Sâu đục thân, chuột hại nhẹ đến trung bình.
-
Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột hại nhẹ đến nặng.Bệnh khô
vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Bệnh
khô vằn hại nhẹ đến trung bình, rệp cờ hại nhẹ
- Trên hồng:
Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo
dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây chè để có biện
pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả và diệt
tập trung
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi
rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …28… tháng …08… năm 2012…..
(Nếu là
Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|