Thông báo SB trạm Phù Ninh tuần 30
Phù Ninh - Tháng 7/2012

(Từ ngày 23/07/2012 đến ngày 29/07/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 30 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


              Phù Ninh,  ngày 24  tháng  07  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày23 đến ngày 29 tháng 07 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..340C....Cao: 370C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ chiều & đêm có mưa rải rác, ngày nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa…mùa:

+ Trà sớm: Diện tích …608 ha….giống: NƯ838, Dưu 130, BC15, KD15,….Gieo 5-10/6/2012, cấy: bắt đầu 17/6/2012. GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái

+ Trà trung …….diện tích  1423 ha…..giống: TNƯ16, BTST, LC270, LC212, TBR36, KD18,…Gieo 15-20/2012, cấy: bắt đầu 27/6/2012. GĐST: Đẻ nhánh

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

           - Ngô. Vụ... hè thu. Diện tích …242 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu từ 12/06/2012. GĐST: 4- 7 lá.

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 166,9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

          - Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 16/7

Đêm 17/7

Đêm 18/7

Đêm 19/7

Đêm 20/7

Đêm 21/7 

Đêm 22/7 

Bướm SĐT 5 vạch

3

2

2

1

4

4

Bướm CLN

2

1

3

2

2

Bướm SĐT 2 chấm

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

T4, 5

Sâu đục thân

0.81

5.80

T4, 5

Rầy các loại

11.60

84.00

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

1.453

13.40

C1

Sâu cuốn lá nhỏ

1.20

12.00

T4, 5

Sâu đục thân

0.687

6.20

T3, 4

Sâu đục thân (bướm)

0.01

0.20

Rầy các loại

10.133

96.00

Thiên địch

Nhện

0.1

2

N, TT

Kiến 3 khoang

0.1

2

N, TT

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 4-7 lá

Bệnh khô vằn

0.86

7.20

 C1

Chè – GĐST: KTCB-KD

Bọ xít muỗi

0.65

3.50

Rầy xanh

0.66

4.60

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

24

0

1

5

10

8

2.40

16.00

Sâu đục thân

17

0

0

2

9

6

0.81

5.80

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

1.453

13.40

Sâu cuốn lá nhỏ

32

0

3

6

13

10

1.20

12.00

Sâu đục thân

31

0

5

15

11

0

0.687

6.20

Sâu đục thân (bướm)

0.01

0.20

Nhện

Thiên địch

5

0.1

2

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 4-7 lá

0.86

7.20

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB-KD

0.65

3.50

Rầy xanh

0.66

4.60

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày ..23.. đến ngày …29…tháng..07.. năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm. Giống: TNƯ16, BTST, KD18, BC15,…

8-16

16.00

- 248.788

41.465

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du,…

2

Sâu đục thân

0.5-5.8

5.80

60.80

60.80

+ 60.80

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du,…

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

0.5-11.2

13.40

73.534

73.534

+ 73.534

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

12.00

- 90.032

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Sâu đục thân

0.5-6.2

6.20

73.534

73.534

73.534

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 4-7 lá

0-2.2

2.20

+

Cả huyện

Bọ xít muỗi

Chè – GĐST: KTCB-KD

0-2

1.80

+

Tiên Phú

Rầy xanh

0-2

2.00

+

Tiên Phú

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa sớm:. Sâu đục thân hại nhẹ.. Sâu cuốn lá, rầy các loại, châu chấu hại rải rác

- Trên lúa trung: Bệnh nghẹt rễ sinh , sâu đục thân hại nhẹ. Sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại rải rác

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa sớm:. Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá hại nhẹ. Rầy các loại, châu chấu hại rải rác

- Trên lúa trung:  Bệnh nghẹt rễ sinh lý, sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá hại nhẹ. Rầy các loại, châu chấu, ốc bươu vàng hại rải rác

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ

* Đề nghị:  

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây chè để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …24… tháng …07… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...