Thông báo SB trạm Phù Ninh tuần 33
Phù Ninh - Tháng 8/2012

(Từ ngày 13/08/2012 đến ngày 19/08/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                           

Số: 33 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh,  ngày 014  tháng  08  năm 2012

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12  đến ngày 19 tháng 08 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:..290C....Cao: 360C.....Thấp: 220C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ đêm và sáng sớm có mưa rào, trưa chiều hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa…mùa:

+ Trà sớm: Diện tích …608 ha….giống: NƯ838, Dưu 130, BC15, KD15,….Gieo 5-10/6/2012, cấy: bắt đầu 17/6/2012. GĐST: Làm đòng

+ Trà trung …….diện tích  1423,5 ha…..giống: TNƯ16, BTST, LC270, LC212, TBR36, KD18,…Gieo 15-20/2012, cấy: bắt đầu 27/6/2012. GĐST: Đứng cái – làm đòng.

+ Trà muộn: Diện  tích ……giống: …. GĐST: ……….

           - Ngô. Vụ... hè thu. Diện tích …242 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu từ 12/06/2012. GĐST: trỗ cờ

- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 166,9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

          - Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả - thu hoạch


II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm 30/7

Đêm 31/7

Đêm 01/8

Đêm 02/8

Đêm 03/8

Đêm 04/8

Đêm 05/8 

Bướm SĐT 5 vạch

Bướm CLN

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

GĐST: Làm đòng

Chuột

0.69

2.7

Sâu cuốn lá nhỏ

2.8

11

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

Sâu đục thân

     0.87

2.7

T2,3

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

Bọ xít dài

0.25

1

N

Châu chấu

2.7

12

N, TT

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

GĐST: Đứng cái – làm đòng

Chuột

0.395

4.3

Sâu cuốn lá nhỏ

7.675

33

T2, 3

Sâu đục thân

1.046

5.8

T1, 2

Sâu đục thân (bướm)

0.03

0.4

Sâu đục thân (trứng)

0.03

0.3

Bệnh khô vằn

1.678

33

C1

Bọ xít dài

0.043

1.00

N

Châu chấu

0.457

     6.00

N, TT

Thiên địch

Nhện

Kiến 3 khoang

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: trỗ cờ

Bệnh khô vằn

1.07

13.20

Rệp cờ

0.52

8.70

Hồng – GĐST: Quả - thu hoạch

Bệnh đốm nâu

0.22

1.3

Bệnh thán thư

0.43

1.6

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

          Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

GĐST: Làm đòng

45

5

8

16

13

2

1

2.8

11

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

Sâu đục thân

264

46

84

112

17

5

0.87

5.6

Sâu đục thân (bướm)

Sâu đục thân (trứng)

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

GĐST:Đứng cái – làm đòng

86

8

26

35

12

3

2

7.675

33

Sâu đục thân

338

187

121

16

9

5

 

1.046

5.8

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

0.03

0.4

Sâu đục thân (trứng)

0.03

0.3

Kiến 3 khoang

Thiên địch

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST:  trỗ cờ

1.07

13.2

Rệp cờ

0.52

8.7

Bệnh đốm nâu

Hồng –GĐST:

 Quả - Thu hoạch

0.22

1.3

Bệnh thán thư

0.43

1.6

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày ..13. đến ngày …19…tháng..08.. năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Chuột

Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…

GĐST:

Làm đòng

0-0.69

2.7

Sâu cuốn lá nhỏ

7-21

11

60.8

60.8

- 443.142

60.80

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

-

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

+

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…

Sâu đục thân

0.5-3

2.7

60.8

60.8

+

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…

Sâu đục thân (bướm)

+

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…

Sâu đục thân (trứng)

+

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, Vĩnh Phú,…

Châu chấu

3-7

12

+

Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du, An Đạo…

Chuột

Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…

GĐST: Đứng cái – làm đòng

0.2-0.5

4.3

116.106

116.106

+

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Sâu cuốn lá nhỏ

12-28

33.00

388.348

388.348

+

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Sâu đục thân

0.5-5

5.8

227.568

227.568

+

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Sâu đục thân (bướm)

0.1-0.5

0.4

+

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Sâu đục thân (trứng)

0.1-0.2

0.3

+

Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Khô vằn

1-8

33

60.818

60.818

+

Tiên Du, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Châu chấu

1-12

6.00

+

Hạ Giáp, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….

Bệnh khô vằn

Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: trỗ cờ

13.2

26.25

26.25

+

Cả huyện

Rệp cở

8.70

+

Cả huyện

Bệnh đốm nâu

Hồng –GĐST:

 Quả - Thu hoạch

1-2

1.3

+

Gia Thanh

Bệnh thán thư

1-3

1.6

+

Gia Thanh

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

            VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 
* Nhận xét:

- Trên lúa sớm:. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ . Châu chấu hại nhẹ.Chuột hại nhẹ, bọ xít dài, bệnh bạc lá  hại rải rác

- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá hại nhẹ đếảntung bình. Sâu đục thân  hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh khô vằn ,châu chấu nhẹ. Bọ xít dài, rầy các loại hại rải rác

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, rệp cờ hại nhẹ.

- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ rải rác

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa sớm:. Sâu đục thân , sâu cuốn lá hại nhẹ đến nặng. Châu chấu hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ. Rầy các loại hại rải rác.

- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ đến nặng. Chuột, bệnh khô vằn, châu chấu  hại nhẹ. Rầy các loại hại nhẹ rải rác

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, rệp cờ hại nhẹ

- Trên hồng: : Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ

* Đề nghị:   

- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa, cây màu các loại, cây ăn quả (cây hồng)  để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả và diệt tập trung.


Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thanh Hải

Ngày …14… tháng …08… năm 2012…..

(Nếu là Trạm BVTV)

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...