CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 29 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 17 tháng 07 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày16 đến ngày 22 tháng 07 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:..340C....Cao: 370C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ ngày & đêm có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa…mùa:
+ Trà sớm: Diện tích …608 ha….giống: NƯ838, Dưu 130, BC15, KD15,….Gieo 5-10/6/2012, cấy: bắt đầu 17/6/2012. GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà trung …….diện tích 1423 ha…..giống: TNƯ16, BTST, LC270, LC212, TBR36, KD18,…Gieo 15-20/2012, cấy: bắt đầu 27/6/2012. GĐST: Đẻ nhánh
+ Trà muộn: Diện tích ……giống: …. GĐST: ……….
- Ngô. Vụ... hè thu. Diện tích …242 ha. Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. Gieo: Bắt đầu từ 12/06/2012. GĐST: 3- 7 lá.
- Rau. Vụ xuân. Diện tích ..... 166,9 ha. Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí, rau muống,...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Tạo quả
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm 10/7
|
Đêm 11/7
|
Đêm 12/7
|
Đêm 13/7
|
Đêm 14/7
|
Đêm 15/7
|
Đêm 16/7
|
Bướm SĐT 5 vạch
|
4
|
2
|
4
|
|
|
|
|
Bướm CLN
|
2
|
3
|
1
|
|
|
|
|
Bướm SĐT 2 chấm
|
|
|
1
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…
|
Châu chấu
|
0.70
|
3.00
|
N, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.20
|
16.00
|
T4, 5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
1.00
|
6.50
|
T3, 4
|
Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
0.833
|
11.20
|
C1
|
Châu chấu
|
0.275
|
8.00
|
N, TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.00
|
16.00
|
T4, 5
|
Sâu đục thân
|
1.91
|
16.50
|
T2, 3
|
Thiên địch
|
Nhện
|
0.1
|
3
|
N, TT
|
Kiến 3 khoang
|
0.1
|
2
|
N, TT
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 3-7 lá
|
Bệnh khô vằn
|
0.19
|
2.20
|
C1
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
Bệnh đốm nâu
|
0.28
|
1.80
|
|
Bệnh thán thư
|
0.30
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm. Giống: Nư838, KD18, BC15,…
|
4
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
|
|
3.20
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
17
|
2
|
2
|
8
|
5
|
|
|
|
|
1.00
|
6.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
11.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9
|
|
|
1
|
5
|
3
|
|
|
|
2.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
48
|
10
|
21
|
17
|
|
|
|
|
|
1.91
|
16.50
|
|
|
|
|
|
|
Nhện
|
Thiên địch
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 3-7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày ..16.. đến ngày …22…tháng..07.. năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm. Giống: TNƯ16, BTST, KD18, BC15,…
|
8-16
|
16.00
|
|
|
|
|
-189.865
|
|
Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du,…
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
8
|
8.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du,…
|
3
|
Sâu đục thân
|
0.5-6.5
|
6.50
|
60.80
|
60.80
|
|
|
+
|
|
Trị Quận, Hạ Giáp, Tiên Du,…
|
4
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa trung. Giống: TNƯ16, BTST, LC270, KD18, TBR36,…
|
0.5-8
|
11.20
|
39.712
|
39.712
|
|
|
+
|
|
Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8-16
|
16.00
|
|
|
|
|
-11.683
|
|
Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.5-8.6
|
16.50
|
170.429
|
170.429
|
|
|
+170.429
|
79.423
|
Trạm Thản, TTPC, An Đạo, Tử Đà, ….
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô – Giống: NK 4300, NK 6326, LVN 61. GĐST: 1-3 lá
|
0-2.2
|
2.20
|
|
|
|
|
+
|
|
Cả huyện
|
8
|
Bệnh đốm nâu
|
Hồng – GĐST: Tạo quả
|
0-2
|
1.80
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
9
|
Bệnh thán thư
|
0-2
|
2.00
|
|
|
|
|
+
|
|
Gia Thanh
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên lúa sớm:. Sâu đục thân hại nhẹ. Châu chấu, sâu cuốn lá, rầy các loại hại rải rác
- Trên lúa trung: Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ. Sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại rải rác
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa sớm:. Sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại hại rải rác
- Trên lúa trung: Sâu đục thân hại nhẹ đến nặng. Bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá hại nhẹ. Châu chấu, rầy các loại, ốc bươu vàng hại rải rác
- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ
- Trên hồng: Bệnh đốm nâu, bệnh thán thư hại nhẹ
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên mạ, lúa, cây màu các loại, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thanh Hải
|
Ngày …17… tháng …07… năm 2012…..
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
|