CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 34/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 22 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 8 năm 2017 đến ngày 27 tháng 8 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 340C; Cao 370C; thấp 280C.
- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: trỗ- ném ngang. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: LD- trỗ. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Cây ngô: 270 ha. GĐST: phun râu- đóng bắp. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (LĐ- trỗ) | Bệnh bạc lá | 2,2 | 16 | C1 |
Bệnh khô vằn | 4,3 | 18 | C3 |
Bệnh sinh lý | 3,1 | 12 | |
Bọ xít dài | 0,24 | 1 | TT |
Chuột | 0,1 | 2 | |
Rầy các loại | 221 | 770 | T1 |
Rầy các loại (trứng) | 23,45 | 95 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3,75 | 16 | |
Lúa sớm (trỗ- ném ngang) | Bệnh bạc lá | 1,5 | 8 | C1 |
Bệnh khô vằn | 4,75 | 18 | C3,5 |
Bọ xít dài | 0,24 | 1 | TT |
Rầy các loại | 222,5 | 800 | T1 |
Rầy các loại (trứng) | 27,25 | 105 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 2,5 | 8 | |
Chè (THB) | Bọ cánh tơ | 1,867 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 2,133 | 8 | |
Nhện đỏ | 0,9 | 7 | |
Rầy xanh | 2,033 | 7 | |
Ngô (đóng bắp) | Bệnh khô vằn | 2,4 | 8 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 0,7 | 6 | |
Rệp cờ | 1 | 8 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,7 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung (LD- trỗ) | | | | | | | | | | 2,2 | 16 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,3 | 18 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 3,1 | 12 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,24 | 1 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,1 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | 98 | 32 | 27 | 10 | 4 | 5 | | | 20 | 221 | 770 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 23,45 | 95 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 0 | | | | | | | | | 3,75 | 16 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm (trỗ-ném ngang) | 0 | | | | | | | | | 1,5 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 4,75 | 18 | | | | | | |
Bọ xít dài | 0 | | | | | | | | | 0,24 | 1 | | | | | | |
Rầy các loại | 138 | 33 | 30 | 20 | 20 | 16 | | | 19 | 222,5 | 800 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 27,25 | 105 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 2,5 | 8 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 1,867 | 4 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 2,133 | 8 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 0,9 | 7 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 2,033 | 7 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (đóng bắp) | | | | | | | | | | 2,4 | 8 | | | | | | |
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 0,7 | 6 | | | | | | |
Rệp cờ | | | | | | | | | | 1 | 8 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,7 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung (LD- trỗ) | 2,2 | 16 | 75,846 | 75,846 | | | | +23,2 | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh khô vằn | 4,3 | 18 | 197,5 | 197,5 | | | | -482,8 | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh sinh lý | 3,1 | 12 | 121,654 | 121,654 | | | | +121,7 | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
4 | Bọ xít dài | 0,24 | 1 | | | | | | | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
5 | Chuột | 0,1 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng, |
6 | Rầy các loại | 221 | 770 | 121,654 | 121,654 | | | | +121,7 | | Ấm Hạ, Mai Tùng, |
7 | Rầy các loại (trứng) | 23,45 | 95 | | | | | | | | |
8 | Sâu cuốn lá nhỏ | 3,75 | 16 | 197,5 | 197,5 | | | | -971,4 | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
9 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm (trỗ- ném ngang) | 1,5 | 8 | | | | | | -49 | | Ấm Hạ, Văn Lang |
10 | Bệnh khô vằn | 4,75 | 18 | 157,5 | 157,5 | | | | -96,5 | | Ấm Hạ, Văn Lang |
11 | Bọ xít dài | 0,24 | 1 | | | | | | | | |
12 | Rầy các loại | 222,5 | 800 | 75,326 | 75,326 | | | | +75,3 | | Ấm Hạ, |
13 | Rầy các loại (trứng) | 27,25 | 105 | | | | | | | | Ấm Hạ, |
14 | Sâu cuốn lá nhỏ | 2,5 | 8 | | | | | | -405,5 | | Ấm Hạ, Văn Lang |
15 | Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 1,867 | 4 | | | | | | -24 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
16 | Bọ xít muỗi | 2,133 | 8 | 31,118 | 31,118 | | | | -112,9 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
17 | Nhện đỏ | 0,9 | 7 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
18 | Rầy xanh | 2,033 | 7 | 51,412 | 51,412 | | | | -8,6 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
19 | Bệnh khô vằn | Ngô (đóng bắp) | 2,4 | 8 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
20 | Bệnh đốm lá nhỏ | 0,7 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
21 | Rệp cờ | 1 | 8 | | | | | | | | |
22 | Sâu đục thân, bắp | 0,7 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài gây hại nhẹ trên diện rộng; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, gây hại nhẹ trên diện hẹp; Bệnh sinh lý hại nhẹ trên diện hẹp trên trà mùa trung; chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bệnh thối thân… hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
- Trên ngô: sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp hại nhẹ; chuột hại cục bộ; sâu ăn lá, bệnh sinh lý... hai rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: bệnh khô vằn, hại nhẹ - trung bình tren các trà; chuột tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá- DSVK, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh thối thân,… hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, rệp hai nhẹ, cục bộ hại trung bình; sau an la, Bệnh sinh lý, ... hại nhe.
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 22 tháng 8 năm 2017
Người tập hợp Do Thi Thuy Duong | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |