CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV HẠ HÒA Số: 33/TBK - BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 15 tháng 8 năm 2017 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 8 năm 2017 đến ngày 20 tháng 8 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 340C; Cao 370C; thấp 280C.
- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: trỗ. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: LD. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...
- Cây ngô: 270 ha. GĐST: xoay non- trỗ. Giống: NK 4300, PAC 999,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung (LĐ) | Bệnh bạc lá | 1 | 8 | C1 |
Bệnh khô vằn | 14,7 | 32 | C3 |
Bệnh sinh lý | 5,8 | 24 | |
Chuột | 0,2 | 4 | |
Rầy các loại | 140 | 360 | T1 |
Rầy các loại (trứng) | 4,9 | 24 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,95 | 42 | T1,2 |
Lúa sớm (trỗ) | Bệnh bạc lá | 0,6 | 8 | C1 |
Bệnh khô vằn | 12,535 | 38 | C3,5 |
Rầy các loại | 164 | 800 | T1,2 |
Rầy các loại (trứng) | 7,6 | 48 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8,032 | 35 | T2,3 |
Chè (THB) | Bọ cánh tơ | 0,933 | 4 | |
Bọ xít muỗi | 1,9 | 6 | |
Nhện đỏ | 1,2 | 8 | |
Rầy xanh | 1,567 | 8 | |
Ngô (xoáy nõn- trỗ) | Bệnh khô vằn | 1,7 | 6 | |
Sâu cắn lá | 0,35 | 2 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
Bệnh bạc lá | Lúa trung (LD) | | | | | | | | | | 1 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 14,7 | 32 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 5,8 | 24 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 4 | | | | | | |
Rầy các loại | 93 | 29 | 20 | 5 | 0 | 16 | | | 23 | 140 | 360 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 4,9 | 24 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 82 | 28 | 30 | 19 | 5 | 0 | | 0 | | 6,95 | 42 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa sớm (trỗ) | 0 | | | | | | | | | 0,6 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 0 | | | | | | | | | 12,535 | 38 | | | | | | |
Rầy các loại | 95 | 32 | 25 | 0 | 7 | 11 | | | 20 | 164 | 800 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | 0 | | | | | | | | | 7,6 | 48 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 78 | 15 | 25 | 29 | 9 | 0 | | 0 | | 8,032 | 35 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | | | | | | | | | | 0,933 | 4 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,9 | 6 | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 1,2 | 8 | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 1,567 | 8 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (xoay non) | | | | | | | | | | 1,7 | 6 | | | | | | |
Sâu cắn lá | | | | | | | | | | 0,35 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,4 | 4 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa trung (LD) | 1 | 8 | | | | | | -52,6 | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh khô vằn | 14,7 | 32 | 690,485 | 97,015 | 593,47 | | | +428,9 | 278,47 | Mai Tùng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh sinh lý | 5,8 | 24 | 254,515 | 157,5 | 97,015 | | | +254,5 | 97,015 | Mai Tùng, Ấm Hạ |
4 | Chuột | 0,2 | 4 | 60,485 | 60,485 | | | | +60,5 | | Mai Tùng, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 140 | 360 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng, |
5 | Rầy các loại (trứng) | 4,9 | 24 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng, |
7 | Sâu cuốn lá nhỏ | 6,95 | 42 | 435,97 | 157,5 | 217,985 | 60,485 | | +69,2 | 120,97 | Mai Tùng, Ấm Hạ |
8 | Bệnh bạc lá | Lúa sớm (trỗ) | 0,6 | 8 | | | | | | -49 | | Ấm Hạ, Văn Lang |
9 | Bệnh khô vằn | 12,535 | 38 | 400,809 | | 400,809 | | | -151,2 | 400,809 | Ấm Hạ, Văn Lang |
13 | Rầy các loại | 164 | 800 | 47,228 | 47,228 | | | | | | Ấm Hạ, |
14 | Rầy các loại (trứng) | 7,6 | 48 | | | | | | | | Ấm Hạ, |
15 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8,032 | 35 | 108,87 | | 108,87 | | | +6,2 | 108,87 | Ấm Hạ, Văn Lang |
16 | Bọ cánh tơ | Chè (PT búp) | 0,933 | 4 | | | | | | -84 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
17 | Bọ xít muỗi | 1,9 | 6 | 198,882 | 198,882 | | | | +174,9 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
18 | Nhện đỏ | 1,2 | 8 | | | | | | | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
19 | Rầy xanh | 1,567 | 8 | 198,882 | 198,882 | | | | +198,9 | | Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ |
20 | Bệnh khô vằn | Ngô (xoay non) | 1,7 | 6 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
22 | Sâu cắn lá | 0,35 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
23 | Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai Tùng |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại trung bình- nặng; Bệnh khô vằn hai nhẹ - trung bình; Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình trên trà trung; chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bệnh thối thân… hại rải rác trên các trà.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
- Trên ngô:, sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý hại nhe;, benh dom la, rệp... hai rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hai nhẹ- trung bình; bệnh khô vằn, hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nang tren các trà; chuột tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh bạc lá- DSVK, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ xít dài hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh thối thân,… hại rải rác trên các trà.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp hai nhẹ, cục bộ hại trung bình; sau an la, Bệnh sinh lý, ... hại nhe.
* Biện pháp xử lý:
- Đối với Sâu cuốn lá: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, kết hợp áp dụng các biện pháp thủ công để bắt giết trưởng thành và sâu non. Khi ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 20 con/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng thuốc ví dụ như: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800WG, Emagold 6.5WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 40WG...
- Đối với Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng thuốc ví dụ như: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...
Ngoài ra, Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Ngày 14 tháng 8 năm 2017
Người tập hợp Do Thi Thuy Duong | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |