|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa sớm: cuối đẻ nhánh |
Sâu cuốn lá nhỏ |
15,35 |
56,00 |
T1,2,3 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
6,70 |
32,00 |
|
Chuột |
0,51 |
4,50 |
N,TT |
Rầy các loại |
2,80 |
32,00 |
T4,5,TT |
|
Sâu đục thân |
1,065 |
6,90 |
T3,4 |
Lúa trung: đẻ nhánh rộ |
Sâu cuốn lá nhỏ |
7,70 |
24,00 |
T1,2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
13,30 |
40,00 |
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
3,25 |
13,20 |
C1 |
|
Chuột |
0,45 |
2,30 |
N,TT |
|
Sâu đục thân |
0,74 |
4,10 |
T3,4 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,01 |
0,10 |
|
Ngô: xoáy nõn |
Bệnh khô vằn |
0,323 |
5,20 |
C1 |
|
Sâu cắn lá |
0,307 |
2,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: cuối đẻ nhánh |
60 |
15 |
33 |
12 |
0 |
0 |
|
|
|
15,35 |
56,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6,70 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
17 |
0 |
2 |
5 |
8 |
2 |
|
|
|
1,065 |
6,90 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: đẻ nhánh rộ |
58 |
28 |
25 |
5 |
0 |
0 |
|
|
|
7,70 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
45 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
13,30 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,25 |
13,20 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
13 |
0 |
0 |
5 |
6 |
2 |
|
|
|
0,74 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô: xoáy nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,323 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,307 |
2,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 24/7/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa sớm: cuối đẻ nhánh |
16-32 |
56,00 |
201,09 |
201,09 |
|
|
+201,09 |
33,09 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
16-24 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
|
Chuột |
|
2,2-2,3 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
3 |
Rầy các loại |
|
16-24 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
4 |
Sâu đục thân |
|
2,2-4,5 |
6,90 |
33,09 |
33,09 |
|
|
+33,09 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
5 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
Lúa trung: đẻ nhánh rộ |
8-16 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) |
|
24-32 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ) |
|
5,6-7,2 |
13,20 |
104,00 |
104,00 |
|
|
+104,00 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
|
Chuột |
|
2,2 |
2,30 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
|
Sâu đục thân |
|
2,2-3,5 |
4,10 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
7 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
8 |
Bệnh khô vằn |
Ngô: xoáy nõn |
3,5-4,5 |
5,20 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Sâu cắn lá |
|
1-1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình, mật độ và diện tích nhiễm sẽ tăng trong 1-2 ngày tới vì trứng còn tiếp tục nở. Sâu đục thân hại nhẹ, diện tích nhiễm cao hơn so với cùng kỳ năm 2015. Chuột, rầy các loại hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ, diện tích nhiễm cao hơn cùng kỳ năm 2015. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác, tuy nhiên mật độ sâu và diện tích nhiễm sẽ tăng trong vài ngày tới do trứng đang tiếp tục nở. Chuột, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá,sâu đục thân hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Chuột hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 19 tháng 7 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |