|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung: đẻ nhánh |
Chuột |
1,043 |
7,10 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1,60 |
8,00 |
T5 |
Sâu đục thân (bướm) |
0,005 |
0,10 |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0,005 |
0,10 |
|
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ |
Chuột |
1,84 |
11,10 |
N,TT |
Sâu cuốn lá nhỏ |
3,50 |
14,00 |
T5,N |
Sâu đục thân |
2,117 |
12,00 |
T3 |
Ngô: 7-9 lá |
Sâu cắn lá |
0,447 |
2,00 |
N,TT |
|
Sâu đục thân, bắp |
0,467 |
8,00 |
N,TT |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Chuột |
Lúa trung: đẻ nhánh |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,043 |
7,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
35 |
0 |
2 |
5 |
8 |
18 |
|
2 |
|
1,60 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
3 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0,005 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
2 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
0,005 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,84 |
11,10 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
51 |
2 |
2 |
6 |
12 |
21 |
|
8 |
|
3,50 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân |
|
15 |
0 |
0 |
12 |
3 |
0 |
|
0 |
|
2,117 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá |
Ngô: 7-9 lá |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,447 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,467 |
8,00 |
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11 đến ngày 17/7/2016)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Chuột |
Lúa trung: đẻ nhánh |
0,5-0,8 |
7,10 |
104,00 |
104,00 |
|
|
+104,00 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
7-8 |
8,00 |
|
|
|
|
-178,75 |
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
3 |
Sâu đục thân (bướm) |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
4 |
Sâu đục thân (trứng) |
|
0,1 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Phú, Trung Giáp, Trạm Thản, Liên Hoa,… |
5 |
Chuột |
Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ |
8-14 |
11,10 |
56,00 |
56,00 |
|
|
+56,00 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
6 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
|
3,5-3,8 |
14,00 |
|
|
|
|
-159,00 |
|
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
7 |
Sâu đục thân |
|
0,1-0,3 |
12,00 |
112,00 |
112,00 |
|
|
+112,00 |
56,00 |
Vĩnh Phú, Tử Đà, Bình Bộ, Tiên Du, Hạ Giáp,… |
8 |
Sâu cắn lá |
Ngô: 7-9 lá |
1,0-1,2 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
9 |
Chuột |
|
1-1,2 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)* Nhận xét:
- Trên lúa mùa trung: Chuột hại nhẹ, diện tích hại cao hơn cùng kỳ năm 2015. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác, diện tích nhiễm thấp hơn so với cùng kỳ năm 2015.
- Trên lúa mùa sớm: Sâu đục thân, chuột hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm cao hơn so với cùng kỳ năm 2015. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác, diện tích nhiễm thấp hơn so với cùng kỳ năm 2015.
- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Trên lúa: Sâu đục thân gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Sâu cuốn lá hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại rải rác. Chuột hại nhẹ đến trung bình.
- Trên ngô: Chuột, sâu cắn lá, sâu đục thân, bắp gây hại nhẹ đến trung bình.
* Đề nghị:
- Tiếp tục theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây lúa, ngô, cây rau màu các loại, cây chè, cây hồng để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tăng cường diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Nhân viên BVTV cấp xã/người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
(Nếu là Trạm BVTV)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Cao Văn Tài
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |