I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-340C.
Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1700 ha. GĐST: Ttrỗ bông - Phơi màu.
- Lúa mùa trung: Diện tích 1427 ha. GĐST: Đòng già.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,3
|
26
|
T3,4
|
Trứng cuốn lá
|
3,3
|
26
|
|
Sâu đục thân
|
0,4
|
2,5
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,3
|
5,5
|
|
Bệnh khô vằn
|
8,2
|
41,9
|
|
Chuột
|
0,16
|
2
|
|
Rầy các loại
|
15
|
80
|
T4,5,TT
|
Lúa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
21
|
140
|
T1,2,3
|
Trứng cuốn lá
|
5,6
|
32
|
|
Sâu đục thân
|
0,2
|
2,2
|
|
Trứng đục thân
|
0,01
|
0,2
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,95
|
10,4
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,6
|
22,2
|
|
Chuột
|
0,3
|
2,2
|
|
Rầy các loại
|
14,3
|
96
|
T3-4
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa mùa sớm
|
39
|
|
8
|
19
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50
|
|
|
7
|
12
|
21
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa mùa trung
|
50
|
15
|
21
|
12
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
34
|
|
2
|
16
|
11
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 18 đến 24 tháng 08 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa sớm
Trỗ bông - phơi màu
|
4,3
|
26
|
296,8
|
296,8
|
|
|
|
53,3
|
Hẹp
|
2
|
Sâu đục thân
|
0,4
|
2,5
|
31,7
|
31,7
|
|
|
|
31,7
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
8,2
|
41,9
|
537,9
|
466,8
|
71,1
|
|
|
205,5
|
Rộng
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
Lúa trung
Đòng già
|
21
|
140
|
721,6
|
578,9
|
142,7
|
|
|
285,4
|
Rộng
|
2
|
Trứng đục thân
|
0,01
|
0,2
|
92,4
|
92,4
|
|
|
|
92,4
|
Hẹp
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,95
|
10,4
|
36,7
|
36,7
|
|
|
|
36,7
|
Hẹp
|
4
|
Khô vằn
|
|
2,6
|
22,2
|
142,7
|
142,7
|
|
|
|
69,3
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Trên diện tích lúa mùa trung chưa phòng trừ hoặc phun không hiệu quả mật độ sâu vẫn còn cao.
- Sâu đục thân gây bông bạc và dảnh héo mức độ nhẹ.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bệnh đốm sọc VK xuất hiện ở hầu hết các xã, tỷ lệ hại TB 3-55, cao 7-10%.
Ngoài ra, chuột gây hại nhẹ, rầy các loại châu chấu gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Phun thuốc phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ, đục thân, thời gian phun thuốc kéo dài đến 21/8, sử dụng 01 trong các loại thuốc: Vitory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Rigell 800WG,...
- Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, Xanthomic 20WP, Kamsu 2SL,....phòng trù bệnh đốm sọc vi khuẩn.
- Phun thuốc trừ bệnh khô vằn khi ruộng bị hại >20% dảnh hại, sử dụng 1 trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50SC, Jinggangmeisu 10WP, Kansui 21,2WP,....pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.
- Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ ổ TB,
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ TB.
Ngoài ra chuột, rầy các loại hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 19 tháng 08 năm 2014
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|