Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Lâm Thao - Tháng 8/2014

(Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 24/08/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-340C.

Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích 1700 ha. GĐST: Ttrỗ bông - Phơi màu.

- Lúa mùa trung: Diện tích 1427 ha. GĐST: Đòng già.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu cuốn lá nhỏ

4,3

26

T3,4

Trứng cuốn lá

3,3

26

Sâu đục thân

0,4

2,5

Bệnh đốm sọc VK

0,3

5,5

Bệnh khô vằn

8,2

41,9

Chuột

0,16

2

Rầy các loại

15

80

T4,5,TT

Lúa trung

Sâu cuốn lá nhỏ

21

140

T1,2,3

Trứng cuốn lá

5,6

32

Sâu đục thân

0,2

2,2

Trứng đục thân

0,01

0,2

Bệnh đốm sọc VK

0,95

10,4

Bệnh khô vằn

2,6

22,2

Chuột

0,3

2,2

Rầy các loại

14,3

96

T3-4


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá

Lúa mùa sớm

39

8

19

15

Rầy các loại

50

7

12

21

10

Sâu cuốn lá

Lúa mùa trung

50

15

21

12

2

Rầy các loại

34

2

16

11

5


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 18 đến 24  tháng 08  năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá

Lúa sớm
Trỗ bông - phơi  màu

4,3

26

296,8

296,8

53,3

Hẹp

2

Sâu đục thân

0,4

2,5

31,7

31,7

31,7

Hẹp

3

Bệnh khô vằn

8,2

41,9

537,9

466,8

71,1

205,5

Rộng

1

Sâu cuốn lá

Lúa trung

Đòng già

21

140

721,6

578,9

142,7

285,4

Rộng

2

Trứng đục thân

0,01

0,2

92,4

92,4

92,4

Hẹp

3

Bệnh đốm sọc VK

0,95

10,4

36,7

36,7

36,7

Hẹp

4

Khô vằn

2,6

22,2

142,7

142,7

69,3

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Trên diện tích lúa mùa trung chưa phòng trừ hoặc phun không hiệu quả mật độ sâu vẫn còn cao.

- Sâu đục thân gây bông bạc và dảnh héo mức độ nhẹ.

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh đốm sọc VK xuất hiện ở hầu hết các xã, tỷ lệ hại TB 3-55, cao 7-10%.

Ngoài ra, chuột gây hại nhẹ, rầy các loại châu chấu gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Phun thuốc phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ, đục thân, thời gian phun thuốc kéo dài đến 21/8, sử dụng 01 trong các  loại thuốc: Vitory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Rigell 800WG,...

- Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Starwiner 20WP, Xanthomic 20WP, Kamsu 2SL,....phòng trù bệnh đốm sọc vi khuẩn.

- Phun thuốc trừ bệnh khô vằn khi ruộng bị hại >20% dảnh hại, sử dụng 1 trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50SC, Jinggangmeisu 10WP, Kansui 21,2WP,....pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng.

- Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ ổ TB,

- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ TB.

Ngoài ra chuột, rầy các loại hại nhẹ.

Người tập hợp

 Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 19 tháng 08 năm 2014

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...