`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:1/1/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 2 tháng 1.năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày26 đến ngày 2 tháng 1 năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 18 oC, Cao: 22oC, Thấp: 13oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ..60....Thấp:….
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: trời lạnh tối có sương muối làm cho cây trồng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Vụ Xuân: (mạ)
+ Trà.sơm ; Diện tích; 20ha; Giống: KD, Q5, 838.......
Thời gian gieo: 25/12…..; Thời gian cấy: ……….. ;GĐST: Gieo – 3lá
+ Trà: ........... ; Diện tích: ..........ha; Giống:............................................
Thời gian gieo; ………..:Thời gian cấy;………….. GĐST: ………………
+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..:
Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;
- Ngô: Diện tích:1132 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phân hoá mầm hoa
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N(TT)
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
CAQ
|
Chảy gôm
|
50
|
43
|
13
|
4
|
|
|
15
|
15
|
|
|
3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
· Tình hình sinh vật gây hại
· Lúa ……………………………………………………………………………
· CAQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ.
· Ngô: …………………………………………………………………………..
Biện pháp xử lý :
Thường xuyên thăm đồng phát hiện sâu bệnh củng cố mương máng, đánh bắt chuột thường xuyên.
Chuẩn bị đất làm mạ
Dự kiến thời gian tới :
Ngô: ………………………………………………………………………………….
Trên CAQ nhện đỏ và nhện lông nhung sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ TB.
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày2tháng1 năm 2009
P. TRẠM TRƯỞNG
Đã ký
Nguyên Trọng Tấn
|