`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:3/1/09 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 15 tháng 1.năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 đến ngày 15 tháng 1 năm 2009 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 14 oC, Cao: 18oC, Thấp: 7oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ............. Thấp:…............
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: trời lạnh tối có sương muối làm cho cây trồng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Vụ Xuân: (mạ)
+ Trà.sơm ; Diện tích; 185ha; Giống: KD, Q5, 838.......
Thời gian gieo: 25/12…..; Thời gian cấy: ……….. ;GĐST: Gieo – 3lá
+ Trà: ........... ; Diện tích: ..........ha; Giống:............................................
Thời gian gieo; ………..:Thời gian cấy;………….. GĐST: ………………
+ Trà: …… Diện tích:…….ha; Giống: ………..:
Thời gian gieo;………; Thời gian cấy…………;
- Ngô: Diện tích:1132 ha; Giống:414, 919, NK4300...; GĐST: thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1550 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phân hoá mầm hoa
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng, trà, giống, GĐST
|
Đối tượng SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N(TT)
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
lúa
|
sinh lý
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
· Tình hình sinh vật gây hại
· Lúa bệnh sinh lý hại nhẹ
· CAQ:.....................................................................................................................................................................................
· Ngô: …………………………………………………………………………..
Biện pháp xử lý :
Thường xuyên thăm đồng phát hiện sâu bệnh củng cố mương máng, đánh bắt chuột thường xuyên.
Chuẩn bị đất làm mạ, trống giét cho mạ.
Dự kiến thời gian tới :
Ngô: ………………………………………………………………………………….
Trên CAQ nhện đỏ và nhện lông nhung sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ TB.
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày 15 tháng 1 năm 2009
P. TRẠM TRƯỞNG
Đã ký
Hà Hải Long
|