CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số: 28/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 16 tháng 7 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 đến ngày 16 tháng7 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: ; cao: ; thấp:
- Độ ẩm trung bình , cao , thấp
- Lượng mưa: Tổng số:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ... ảnh hưởng đến cây trồng:
Thời tiết trong kỳ ngày nắng, không mưa, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa vụ mùa năm 2009: Kế hoạch 1052 ha.
+ Trà: mùa sớm; Diện tích: 570 ha; Giống: KD, Q5, lúa lai
Thời gian gieo: 8-12/6; Thời gian cấy: 18-25/7; GĐST: Cuối đẻ nhánh.
+ Trà: mùa trung; Diện tích: 482ha; Giống: KD, Q5, lúa lai.
Thời gian gieo: 15-20/6; Thời gian cấy: 25/6-5/7; GĐST: đẻ nhánh .
- Ngô:
- Rau: Vụ: thu - đông; Diện tích: 80 ha ;Giống:Hành, Rau muống, Rau gia vị; GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - Thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST: thu hái búp
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:
Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa mùa
sớm cuối đẻ nhánh
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,T2
|
H
|
Sđt2c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T2
|
H
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2-1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0-4,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6-2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
R
|
Sđt cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
12
|
|
|
12
|
1
|
|
|
T3
|
H
|
Mùa trung đẻ nhánh
|
ÔBV
|
19,2
|
9,6
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4-3
|
3,2-6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
N,T2
|
H
|
Sđt2c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T2
|
H
|
chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0-2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4-2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây trồng trà, giống,
GĐST
|
Đối
tượng
SVH
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)
|
DT đã phòng trừ (ha)
|
DT cần phòng trừ tiếp (ha)
|
Mật độ, tỷ lệ
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng
số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Hành PT-thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô đầu lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50-70%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật hại:
- Trên lúa mùa: bướm cuốn lá nhỏ và bướm sâu đục thân 2 chấm nở rải rác. Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình trên trà mùa trung. Chuột, châu chấu, cào cào gây hại nhẹ, sâu đục thân cú mèo gây dảnh héo rải rác.
- Trên rau: bệnh khô đầu lá hành phát triển trên diện rộng, mức độ hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Theo dõi chặt chẽ diễn biến sâu bệnh hại, đặc biệt sâu cuốn lá nhỏ và sâu đục thân 2 chấm để có biện pháp sử lý kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Phòng trừ ốc bươu vàng trên diện tích đến ngưỡng bằng biện pháp thủ công và thuốc hoá học.
* Dự kiến thời gian tới
- Trên lúa: bướm sâu cuốn lá nhỏ và bướm sâu đục thân tiếp tục nở và đẻ trứng, sâu non nở gây hại nhẹ. Chuột tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra châu chấu cáo cào, ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên rau: bệnh khô đầu lá tiếp tục gây hại hành, sâu ăn lá gây hại rau muống…
Người tập hợp
Nguyễn Thị Bích Hoà
|
Phú Thọ, Ngày 16 tháng7 năm 2009
TRƯỞNG TRẠM
Dương Thư
|