Thông báo sâu bệnh kỳ 26
Phú Thọ - Tháng 7/2009

(Từ ngày 29/06/2009 đến ngày 05/07/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÚ THỌ


Số: 26/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                  Phú Thọ, ngày 02  tháng 7 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày25/6 đến ngày 2  tháng7 năm 2009)

Kính gửi:  Chi cục Bảo vệ thực vật                               

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình:    ; cao: 34;  thấp: 28

- Độ ẩm trung bình               , cao             , thấp

- Lượng mưa: Tổng số:

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ...  ảnh hưởng đến cây trồng:

Thời tiết trong kỳ ngày nắng, đêm mát. Không mưa. Cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa vụ mùa năm 2009: Kế hoạch 1025ha.

+ Trà: mùa sớm; Diện tích: 570 ha(đã cấy 570ha), Giống: KD, Q5, lúa lai

Thời gian gieo: 8-12/6; Thời gian cấy: 18-25/7; GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.

    + Trà: mùa trung; Diện tích: 455ha (đã cấy: 255,7 ha); Giống: KD, Q5, lúa lai.

Thời gian gieo: 20-25/12; Thời gian cấy: 15/1 trở đi; GĐST: Cấy - bén rễ- HX .

- Ngô:

- Rau: Vụ: thu - đông; Diện tích: 80 ha ;Giống:Hành, Rau muống, Rau gia vị; GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - Thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST: thu hái búp

- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:

 Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.


TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng trà, giống,

GĐST

Đối

 tượng

SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng

số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa

sớm H.x-

đẻ nhánh

Châu chấu

2-5

non

R

OBV

0,4-1

nhỏ

H

CLN

RR

CB 30

33

9

18

2

4

T2,3

H

Mùa trung cấy-bén rễ-Hx

Châu chấu

1-3

non

H

OBV

0,4-1

 nhỏ

H

CLN

RR

T2,3

H

Cây trồng trà, giống,

GĐST

Đối

 tượng

SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng

số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

mạ 3,5-5 lá

C. chấu

RR

CLN

RR


II/ NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên lúa mùa: Châu chấu, cào cào, ốc bươu vàng hại nhẹ. CLN phát sinh rải rác, Cá biệt ruộng 30 c/m2( 2sào).

 - Trên mạ: châu chấu cào cào, CLN phát sinh rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Tập trung gieo cấy trà mùa trung. Chăm sóc lúa mùa sớm, làm cỏ, bón phân đợt 1.

* Dự kiến thời gian tới

- Trên lúa: Châu chấu, cào cào, ốc bươu vàng tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. CLN phát triển gây hại rải rác.

      Người tập hợp

 Nguyễn Thị Bích Hoà

Phú Thọ, Ngày 2  tháng7 năm 2009

TRƯỞNG TRẠM

Dương Thư

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...