I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 30-33oC. Trong tuần trời nắng nhẹ
xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa mùa sớm: Diện tích: 2243.8ha. GĐST: Đòng già - trỗ bông.
-
Lúa mùa trung: Diện tích: 410.8ha. GĐST: Làm đòng - đòng già.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm (Đòng già - trỗ bông)
|
Bướm đục thân
|
0,02
|
2
|
|
Trứng đục thân
|
0,08
|
0,5
|
|
Sâu đục thân
|
0,06
|
1,2
|
|
Bướm cuốn lá
|
0,8
|
5
|
|
Trứng cuốn lá
|
17
|
120
|
|
Sâu cuốn lá
|
1,3
|
16
|
|
Chuột
|
0,3
|
3,6
|
|
Rầy các loại
|
8,5
|
80
|
|
Bệnh khô vằn
|
4
|
41,6
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0,16
|
2
|
|
Lúa mùa trung
(Làm đòng - đòng già)
|
Bướm cuốn lá
|
1,8
|
10
|
|
Trứng cuốn lá
|
32,4
|
200
|
|
Sâu cuốn lá
|
2,4
|
16
|
|
Trứng đục thân
|
0,008
|
0,1
|
|
Chuột
|
0,4
|
4
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,2
|
15
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 08 năm 2016)
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Trứng đục thân
|
Lúa sớm
|
0,008
|
0,5
|
18,4
|
Nhẹ 11ha; TB 7,4
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,3
|
16
|
72
|
72
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0,3
|
3,6
|
75,7
|
75,7
|
|
|
|
|
|
4
|
Khô vằn
|
4
|
41,6
|
296,4
|
Nhẹ: 224,4; TB 36,
|
36
|
|
|
72
|
|
1
|
Khô vằn
|
Lúa trung
|
3,2
|
15
|
41,08
|
41,08
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0,4
|
4
|
27,5
|
27,5
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,4
|
16
|
27,5
|
27,5
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Một số bướm đục thân hai chấm ra rải lứa và
đẻ trứng trên trà sớm, trà trung. (cục bộ ổ trứng 0,1-0,3 ổ/m2, cao
0,5 ổ/m2, cục bộ 0,8-1 ổ/m2, (Tứ Xã).
- Trên một số diện tích lúa đã trỗ, sâu đục
thân hai chấm gây bông bạc rải rác.
- Bướm cuốn lá nhỏ đã ra rộ và đẻ trứng trên
cả hai trà lúa, sâu non Tuổi 1 bắt đầu nở rải rác.
- Bệnh khô vằn gây hại trên cả hai trà lúa, mức
độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều
đạm.
- Chuột gây hại nhẹ trên cả hai trà lúa.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Những diện tích nhiễm
đã được phòng trừ hiệu quả, hiện tại vết bệnh gây hại rải rác.
Ngoài ra rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ.
2.
Biện pháp xử lý:
- Phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ trên những ruộng
có mật độ trên 20 con/m2, bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh
mục thuốc BVTV đăng ký ở Việt Nam; Kết hợp phòng trừ các ổ sâu đục thân. Thời
gian phun thuốc từ 18-23/8.
- Phòng trừ bệnh khô vằn gây hại khi ruộng có
tỷ lệ bệnh hại >20% bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc
BVTV đăng ký ở Việt Nam.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng
hợp.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở rộ và gây hại
trên những diện tích lúa làm đòng đến đòng già, mức độ hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ hại nặng.
- Sâu đục thân gây hại cục bộ, mức độ nhẹ -
TB, cục bộ ổ nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Đề phòng thời tiết mưa bão, nguồn bệnh đốm
sọc VK trên đồng sẽ tiếp tục phát triển và lây lan.
- Chuột gây hại nhẹ, cục bộ TB.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 16 tháng 08 năm 2016
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|