Thông báo sâu bệnh kỳ 27
Lâm Thao - Tháng 7/2016

(Từ ngày 04/07/2016 đến ngày 10/07/2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 30-34oC. Trong tuần trời nắng, có xen kẽ mưa rào; cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm: Diện tích: 2243.8ha. GĐST: Đẻ nhánh – đẻ rộ.

- Lúa mùa trung: Diện tích: 742ha. GĐST: Mới cấy – hồi xanh.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm (đẻ nhánh – đẻ rộ)

Sâu cuốn lá nhỏ

11,4

35

T3-4-5

Sâu đục thân

0,8

5,1

T2,3

Lúa mùa trung

(Mới cấy – hồi xanh)

Ốc bươu vàng

0,4

2,5

Sâu cuốn lá nhỏ

4,4

16

T2,3,4

Sâu đục thân

0,2

2,1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc 

chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

615

7

99

184

183

137

5

11,4

35

Sâu đục thân 2 chấm

81

10

27

37

7

0,8

5,1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

103

2

27

41

19

14

4,4

16


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:                 (Từ ngày 04  đến ngày 10 tháng 07 năm 2016)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu CLN

Lúa sớm

11,4

35

87,6

87,6

Hẹp

2

Sâu ĐT2C

0,8

5,1

12,6

12,6

Hẹp

1

Ốc BV

Lúa trung

0,4

2,5

35,4

35,4

35,4

Hẹp

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

- Sâu cuốn lá nhỏ: gây hại trên cả 2 trà lúa, mức độ gây hại nhẹ. Mật độ trung bình 4-16con/m2, cao 20-25 con/m2, cục bộ 35-40 con/m2, phát dục chủ yếu T3,4,5. (Một số diện tích cấy cực sớm từ 12-13/6 tại xã Vĩnh lại, hiện tại chủ yếu phát dục sâu CLN tuổi 5 và nhộng.)

- Sâu đục thân 2 chấm: chủ yếu gây hại trên trà mùa sớm tại các xã Tứ Xã, Vĩnh lại; Tỷ lệ dảnh héo trung bình 0,5-1,2%, cao 2-3,1, cục bộ 5%, phát dục sâu chủ yếu tuổi 2,3.

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ chủ yếu trên trà lúa mùa trung mới cấy đến hồi xanh.

Ngoài ra: sâu đục thân cú mèo, sâu đục thân 5 vạch gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

- Áp dụng biện pháp thủ công thu bắt ốc trên những diện tích lúa mới cấy để hạn chế sự gây hại.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trưởng thành cuốn lá nhỏ bắt đầu ra rộ từ 10-14/7 trên một số diện tích cấy cực sớm, và đẻ trứng với mật độ cao.

- Sâu đục thân gây dảnh héo rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên một số diện tích sâu trũng.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Thanh Nga

           Ngày 05 tháng 07 năm 2016

Trạm trưởng

Đặng Thị Thu Hiền

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...