Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
Số 33/TBK – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 08 đến ngày 18 tháng 08 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 33-350C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3513 ha; Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... ; GĐST: Đứng cái - làm đòng.
+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: nảy búp – phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
(Đứng cái- làm đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.917
|
14.00
|
T5
|
Sâu đục thân
|
0.897
|
14.50
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.003
|
0.10
|
|
Rầy các loại
|
43.167
|
315.00
|
T2,3,4
|
Chuột
|
1.847
|
20.00
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.233
|
7.00
|
|
Bệnh bạc lá
|
2.667
|
30.00
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.167
|
20.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.95
|
25.60
|
C3
|
Bọ xít dài
|
0.09
|
2.30
|
TT
|
Cây chè ( nảy búp- phát triển búp
|
Bệnh thối búp
|
1.50
|
7.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.80
|
6.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
1.80
|
8.00
|
C1
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(Đứng cái- làm đòng)
|
23
|
0
|
0
|
1
|
2
|
16
|
0
|
4
|
|
2.917
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.897
|
14.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.167
|
315.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.847
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.667
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.95
|
25.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè ( nảy búp- phát triển búp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
28
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.80
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
13
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày12 tháng 08 đến ngày 18 tháng 08 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(Đứng cái- làm đòng)
|
2.917
|
14.00
|
286.595
|
286.595
|
|
|
-
|
671.78
|
R
|
|
Sâu đục thân
|
0.897
|
14.50
|
149.03
|
149.03
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
43.167
|
315.00
|
|
|
|
|
-
|
|
R
|
|
Chuột
|
1.847
|
20.00
|
635.095
|
635.095
|
|
|
+
|
199.47
|
R
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.233
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh bạc lá
|
2.667
|
30.00
|
185.714
|
185.714
|
|
|
|
123.809
|
R
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
1.167
|
20.00
|
61.905
|
61.905
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.95
|
25.60
|
921.691
|
921.691
|
|
|
+
|
398.941
|
R
|
|
Bọ xít dài
|
0.09
|
2.30
|
87.125
|
87.125
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè ( nảy búp- phát triển búp
|
1.50
|
7.00
|
462.338
|
462.338
|
|
|
|
|
R
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.80
|
6.00
|
268.831
|
268.831
|
|
|
+
|
|
R
|
|
Rầy xanh
|
1.80
|
8.00
|
231.169
|
231.169
|
|
|
-
|
|
R
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ trên diện rộng.
- Bệnh khô vằn, chuột, bệnh bạc lá gây hại mức độ nhẹ - trung bình.
- Sâu đục thân 2 chấm: Bướm ra rải rác và đang tiếp tục đẻ trứng với mật độ thấp.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn, Rầy các loại gây hại nhẹ;
- Ngoài ra: Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ cục bộ; Bọ xít dài tiếp tục di chuyển ra ruộng lúa và gây hại nhẹ.
+ Trên chè:
- Bệnh thối búp, Rầy xanh, Bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích cấy dày, bộ lá xanh tốt rậm rạp.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục lây lan, gây hại mức độ nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
- Sâu cuốn lá nhỏ, Rầy các loại, sâu đục thân 2 chấm gây hại nhẹ.
- Bọ xít dài hại nhẹ; bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ cục bộ.
+ Trên cây chè:
- Bệnh thối búp, Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa mùa sớm:
- Bệnh khô vằn: Trên các ruộng có tỷ lệ dảnh hại >20%. Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Validcin 3SL, Valivithaco 3L, 5SC, Cavil 50SC, Lervil 5SC, Tilvil 50SC, Jingganmesui 3SL, ......pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, tuyệt đối không bón phân đạm, không phun phân bón lá và thuốc kích thích sinh trưởng; Phun phòng trừ ngay bằng một số thuốc: Starwiner 20WP, Novaba 68WP, Kozuma 3SL, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung bằng thuốc sinh học tự phối trộn; Sử dụng thuốc Rat-K 2%, Rat-Kill 2% phối trộn với thóc luộc nứt vỏ để làm mồi đánh
2. Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 13 tháng 08 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|